2. Quá trình công tác TT | Thời gian | Cơ quan công tác | Địa chỉ & Điện thoại cơ quan | Chức vụ | 1 | 3/2016-Nay | Bộ môn Sinh hóa – Khoa Dược – Đại học Y Dược TPHCM | 41 Đinh Tiên Hoàng, Q1, TPHCM. ĐT: 02838295641 | Giảng viên | 3. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu, B- Trung bình, C- Khá, D- Thành thạo) Tên ngoại ngữ | Đọc | Viết | Nói | Anh | C | C | C | |
|
C. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu: |
1. Tên lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: Kiểm nghiệm, Sinh Hóa, Độc Chất. Số năm kinh nghiệm: 5 |
2. Các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây: |
2.1 | Tên đề tài/dự án đã chủ trì | Cơ quan chủ trì đề tài/ dự án | Năm BĐ-KT |
1 | Tối ưu hóa quy trình chiết xuất và định lượng đồng thời 3 ginsenosid Rb1, Re, Rg1 trong dịch chiết Sâm Hoa Kỳ (Panax quinquefolius L.) dùng làm nguyên liệu điều chế xà phòng. | Bộ môn Sinh Hóa – Độc Chất khoa Dược-ĐH Y Dược TP. HCM | 2019 |
2.2 | Tên đề tài/dự án đã tham gia | Cơ quan chủ trì đề tài/ dự án | Năm BĐ-KT |
1 | Khảo sát quy trình định lượng arsen (III) trong nước bằng phương pháp đo quang động họcUV-Vis | Bộ môn Sinh Hóa – Độc Chất khoa Dược-ĐH Y Dược TP. HCM | 2015 |
D. Thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất (liên quan đến đề tài hoặc dự án SXTN tuyển chọn) |
1. Các xuất bản phẩm chủ yếu* |
1 | Nguyễn Thanh Tuyền, Vũ Hải Đăng, Ngô Kiến Đức. | 2019 | Tối ưu hóa điều kiện chiết xuất và xác định hàm lượng các ginsenosid Re, Rg1 và Rb1 trong sâm Hoa Kỳ (Panax quinquefolius L.) | Tạp chí Y học, Hội nghị khoa học kỹ thuật Dược lần thứ 36 - Đại học Y Dược TPHCM– 5/4/2019, tr. 108-1115 | |
2 | Nguyễn Thanh Tuyền, Nguyễn Trọng Tín, Nguyễn Minh Quân, Ngô Kiến Đức | 2020 | Xây dựng công thức điều chế xà phòng bánh và lỏng chứa cao lỏng Sâm Hoa Kỳ (Panax quinquefolius L.) | Tạp chí Y học TP. HCM – B – Khoa học Dược | |
* theo danh mục tạp chí ISI và quốc tế uy tín quy định trong thông tư 37/2014/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2014 |