1 | Khảo sát tình hình kê đơn cho bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại bệnh viện Thống Nhất năm 2020 | 2021 | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh; 25(2): 143-149 | Nguyễn Thị Minh Thuận; Võ Thị Tuyết Trâm |
2 | Khảo sát độc tính cấp và khả năng chống oxy hoá của cây sậy Phragmites australis (Cav.) Trin. | 2021 | Tạp chí Y Dược học; số tháng 3/2021, 17:42-48 | Nguyễn Thị Minh Thuận; Nguyễn Cẩm Hoàng |
3 | Xác định hàm lượng quercetin trong lá đu đủ (Carica papaya L., Caricaceae) bằng phương pháp HPLC-DAD | 2021 | Tạp chí Y Dược học; số tháng 9/2020, 17:42-48 | Nguyễn Việt Đức, Võ Thị Bạch Huệ, Nguyễn Thị Minh Thuận |
4 | Khảo sát điều kiện chiết xuất đồng thời alcaloid và flavonoid toàn phần trong lá đu đủ (Carica papaya L., Caricaceae) | 2020 | Tạp chí Y Dược học; số tháng 9/2020, 2:153-157 | Nguyễn Thị Minh Thuận; Nguyễn Việt Đức, Võ Thị Bạch Huệ |
5 | Khảo sát tác động điều hòa miễn dịch in vitro của một số dược liệu trên tế bào đơn nhân máu ngoại vi người | 2020 | Tạp chí Y Dược học; số tháng 9/2020, 2:139-144 | Nguyễn Thị Minh Thuận; Lê Thị Thao Nguyên |
6 | Thiết lập chất đối chiếu nhóm alcaloid từ lá đu đủ (Carica papaya L., Caricaceae) | 2020 | Tạp chí Y Dược học; số tháng 9/2020, 2:69-71,88 | Nguyễn Thị Minh Thuận; Nguyễn Việt Đức, Võ Thị Bạch Huệ |
7 | Chiết xuất và phân lập quercetin từ lá đu đủ (Carica papaya L., Caricaceae) | 2020 | Tạp chí Y Dược học; số tháng 9/2020, 2:47-49 | Nguyễn Việt Đức, Võ Thị Bạch HuệNguyễn Thị Minh Thuận; |
8 | Xây dựng bộ mẫu ngoại kiểm cho xét nghiệm huyết thanh học định tính HBsAg | 2020 | Tạp chí Y Dược học; số tháng 9/2020, 2:29-33 | Phùng Thị Hoàng Nhi, Lê Duy Hoàng Chương, Trần Tôn, Nguyễn Thị Minh Thuận |
9 | Nghiên cứu xây dựng bộ mẫu ngoại kiểm cho xét nghiệm huyết thanh học anti-HCV | 2020 | Tạp chí Y học dự phòng; 30(3):104-111 | Nguyễn Thị Minh Thuận, Lê Trần Bảo Uyên, Lê Duy Hoàng Chương, Trần Tôn |
10 | Đánh giá tác động gây độc và chết theo chương trình của cao phân đoạn chiết từ Wedelia chinensis (Osbeck) Merr., trên tế bào đơn nhân máu ngoại vi người | 2020 | Nghiên cứu Dược & Thông tin thuốc; 11(4): 18-23 | Nguyễn Thị Minh Thuận; Lê Thị Thảo Nguyên |
11 | Efficacy of quadruple therapy for the treatment of H. pylori infection at Gia Dinh people’s hospital | 2020 | VJPM; 30 (4): 12 - 19 | Nguyen Thi Minh Thuan, Luong Thi Ha Vi |
12 | Đánh giá hiệu quả của methotrexat dạng tiêm bắp đơn liều trong điều trị thai ngoài tử cung | 2020 | Tạp chí Dược học; số tháng 7/2020, 531(60): 21-26 | Nguyễn Thị Minh Thuận; Nguyễn Thanh Thùy |
13 | Đánh giá tác động trên sự tăng sinh in vitro tế bào đơn nhân máu ngoại vi người và hoạt tính chống oxy hóa của các cao chiết Wedelia chinenis (Osbeck) Merr., Asteraceae | 2020 | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh; 24(2): 106-113 | Lê Hoàng Hạnh Đan, Nguyễn Thị Bảo Anh, Nguyễn Thị Minh Thuận |
11 | Khảo sát một số điều kiện nuôi cấy in vitro tế bào đơn nhân được chiết từ máu ngoại vi người | 2019 | Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ; tập 55, Số chuyên đề: Công nghệ Sinh học | Nguyễn Thanh Thy, Lê Thị Thảo Nguyên, Nguyễn Thị Minh Thuận |
15 | Nghiên cứu sàng lọc hoạt tính ức chế enzym acetylcholinesterase in vitro của một số dược liệu | 2018 | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh; Phụ bản tập 22 (1), 235-240 | Đỗ Thị Quỳnh Quyên, Nguyễn Thị Hồng Phúc, Nguyễn Thị Minh Thuận, Võ Thị Bạch Huệ |
16 | Xác định tỷ albumin/creatinin niệu và protein/creatinin niệu để đánh giá chức năng thận | 2018 | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh; Phụ bản tập 22 (1), 494-498 | Lê Thị Thảo Nguyên, Nguyễn Thị Minh Thuận |
17 | Khảo sát ảnh hưởng của salbutamol đến một vài thông số sinh hóa trong máu ở chuột nhắt trắng | 2017 | Tạp chí Y học TP.Hồ Chí Minh; Phụ bản tập 21 (1), 241-245 | Nguyễn Ngọc Vân Thanh, Nguyễn Thị Minh Thuận |
18 | Khảo sát độ ổn định của kit thử red pyrogallol molybdat để định lượng protein niệu | 2017 | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh, Chuyên đề Dược Khoa, tập 21, phụ bản của số 1, 236-240 | Trần Thị Hà, Nguyễn Thị Minh Thuận |
19 | Tối ưu hóa quy trình định lượng protein niệu bằng phương pháp đo quang với thuốc thử red pyrogallol- molybdat. | 2016 | Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh, Chuyên đề Dược Khoa, tập 18, phụ bản của số 2. 434-439 | Phùng Thị Hoàng Nhi, Nguyễn Thị Minh Thuận |