1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): LÊ QUANG ĐẠT
2) Ngày tháng năm sinh: 24 tháng 11 năm 1971 Giới tính (Nam/nữ): Nam
3) Nơi ở hiện tại: 1734 Phạm Thế Hiển, 6, 8, TP. HCM
4.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Không có
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
4.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm:
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
5) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Kỹ thuật viên chính (D)............................................................................ Mã số: 16.137
6) Bậc lương: Bậc 6 Hệ số: 2,86
Ngày hưởng: 01/05/2019 Phụ cấp chức danh: 0,00
Phụ cấp khác: 0,00
7) Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: Ngày chính thức:
I. THAY ĐỔI VỀ CHỨC DANH, CHỨC VỤ, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
(chỉ kê khai những thay đổi hoặc bổ sung về chức danh, chức vụ, đơn vị công tác so với thời điểm trước)
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, điều động, miễn nhiệm (trong đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức của nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài), thay đổi về nội dung công việc, đơn vị công tác, danh hiệu được phong tặng... |
09/2013 - 01/2021 | Kỷ Thuật Viên Chính (D);Bộ Môn Hóa Sinh;Khoa Dược |
09/2004 - 08/2013 | Bảo Vệ;HCTC;Khoa Dược |
II. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
(chỉ khai bổ sung sau khi đã kết thúc khóa đào tạo, bồi dưỡng)
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trường Trung Cấp Phương Nam | Dược | 01/2007 - 01/2009 | Tại chức | Trung học |
Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | Dược học | 09/2015 - 09/2020 | Chính Quy | |
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bẳng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...
III. KHEN THƯỞNG
(chỉ khai những phát sinh mới)
Hình thức khen thưởng | Cấp khen thưởng | Lý do khen thưởng | Số QĐ | Ngày QĐ | Người ký | Ngày ký | Ghi chú |
| | | | | | | |
IV. KỶ LUẬT
(chỉ khai những phát sinh mới)
Hình thức kỷ luật | Lý do kỷ luật | Số QĐ | Ngày QĐ | Người ký | Ngày ký | Ghi chú |
| | | | | | |
V. ĐI NƯỚC NGOÀI
(Từ 6 tháng trở lên, tính từ ngày ....../....../........ đến ngày ....../..../....... . đi nước nào? Đã làm việc ở cơ quan, tổ chức nào? Nội dung công việc)
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, điều động, miễn nhiệm (trong đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức của nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài), thay đổi về nội dung công việc, đơn vị công tác, danh hiệu được phong tặng... |
| |
VI. TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE
(thời điểm hiện tại)
Mô tả | Ghi chú |
sức khỏe tốt. | |
VII. VỀ KINH TẾ BẢN THÂN
(nhà ở, đất ở (tự làm, mua, được cấp, thừa kế) và tài sản có giá trị lớn khác theo quy định của pháp luật - chỉ khai những phát sinh so với thời điểm trước đó):
Mô tả | Ghi chú |
chưa có đất,nhà | |
VIII. VỀ GIA ĐÌNH
(kê khai những phát sinh mới về số lượng và hoàn cảnh kinh tế, chính trị của các thành viên trong gia đình (bố mẹ, vợ, chồng, các con, anh chị em ruột ... )
Quan hệ | Họ tên | Năm sinh | Nghề nghiệp | Địa chỉ | Ghi chú |
Mẹ vợ/chồng | Nguyễn Thị Tuyến | 1947 | Hưu trí | 275 Trần Hưng Đạo B, p10, q5,tphcm | |
Cha vợ/chồng | Đinh Xuân Tĩnh | 1942 | Đã mất | | |
Con gái | Lê Ngọc Bảo Trân | 2009 | Học sinh | 1734 Phạm Thế Hiển, 6, 8, TP. HCM | |
Vợ | Đinh Thị Tâm | 1979 | Kế toán | 1734 Phạm Thế Hiển, 6, 8, TP. HCM | |
Em gái | Lê Thị Hồ Đoàn | 1982 | Buôn bán | 1734 Phạm Thế Hiển, 6, 8, TP. HCM | |
Em gái | Lê Thị Hồ Điệp | 1975 | Thợ uốn tóc | 1734 Phạm Thế Hiển, 6, 8, TP. HCM | |
Em trai | Lê Quang Đắc | 1978 | Cơ khí | 1734 Phạm Thế Hiển, 6, 8, TP. HCM | |
Em trai | Lê Quang Độ | 1974 | Buôn bán | 1734 Phạm Thế Hiển, 6, 8, TP. HCM | |
Mẹ | Hồ Thị Cảnh | 1946 | Nội trợ | 1734 Phạm Thế Hiển, 6, 8, TP. HCM | |
Cha | Lê Quang Định | 1941 | Đã mất | | |