A. Quá trình đào tạo và công tác chuyên môn 1. Quá trình đào tạo TT | Thời gian | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Học vị | 1. | 2002–2007 | Đại học Y Dược TP. HCM | Dược | Dược sĩ | 2. | 2009–2011 | Đại học Groningen (Hà Lan) | Khoa học Y dược | Thạc sĩ | 3. | 2013–2017 | Đại học Groningen (Hà Lan), Đại học Pavia (Italy) | Molecular Enzymology, Structural Biology | Tiến sĩ |
2. Quá trình công tác TT | Thời gian | Cơ quan công tác | Địa chỉ & Điện thoại cơ quan | Chức vụ | 1. | 2008 đến nay | BM Hoá sinh, khoa Dược, ĐH Y Dược TP. HCM | 41 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM; ĐT: 02838295641-222 | Giảng viên |
|
|
B. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu: |
1. Tên lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: Hoá sinh enzym, protein tái tổ hợp, cấu trúc protein Số năm kinh nghiệm: 07 |
2. Các đề tài/dự án đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây: |
2.1 | Tên đề tài/dự án đã chủ trì | Cơ quan chủ trì đề tài/ dự án | Năm BĐ-KT |
1 | Nghiên cứu quy trình chiết xuất cofactor F420 từ Mycobacterium smegmatis mc24517 | ĐH Y Dược TP. HCM | 2018–2019 |
2 | Tìm kiếm các cấu trúc phân tử nhỏ có khả năng ức chế hoạt tính interleukin-6 và interleukin-33 ứng dụng trong điều trị bệnh lý viêm khớp | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED) | 2018–2020 |
C. Thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất (liên quan đến đề tài hoặc dự án SXTN tuyển chọn) |
Các xuất bản phẩm chủ yếu* |
TT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí NXB, Số xuất bản, tập, số trang | ISSN/ISBN |
2.1 | Sách, giáo trình |
1 | Quoc-Thai Nguyen, Andrea Mattevi, and Marco W. Fraaije. | 2017 | Expanding the Repertoire of Flavoenzyme-Based Biocatalysis.” In Future Directions in Biocatalysis (Second Edition), pp. 119–133. 2017. | Future Directions in Biocatalysis (Second Edition)/Elsevier | 9780444637437 |
2.2 | Bài báo ISI có uy tín |
1 | Quoc-Thai Nguyen, M. Elena Merlo, Marnix H. Medema, Andris Jankevics, Rainer Breitling and Eriko Takano | 2012 | Metabolomics methods for the synthetic biology of secondary metabolism | FEBS lett 586:2177–2183 | 1873-3468 |
2 | Quoc-Thai Nguyen, Gonzalo de Gonzalo, Claudia Binda, Ana Rioz‐Martínez, Andrea Mattevi, and Marco W. Fraaije | 2016 | Biocatalytic properties and structural analysis of eugenol oxidase from Rhodococcus jostii RHA1: a versatile oxidative biocatalyst | ChemBioChem 17, no. 14 (2016): 1359-1366. | 1439-7633 |
3 | Quoc-Thai Nguyen, Gianluca Trinco, Claudia Binda, Andrea Mattevi, and Marco W. Fraaije | 2017 | Discovery and characterization of an F420-dependent glucose-6-phosphate dehydrogenase (Rh-FGD1) from Rhodococcus jostiiRHA1 | Applied microbiology and biotechnology 101, no. 7 (2017): 2831–2842. | 0175-7598 |
4 | Hemant Kumar,* Quoc-Thai Nguyen,* Claudia Binda, Andrea Mattevi, and Marco W. Fraaije. | 2017 | Isolation and characterization of a thermostable F420:NADPH oxidoreductase from Thermobifida fusca | Journal of Biological Chemistry 292, no. 24 (2017): 10123–10130. | 1083-351X |
5 | Tom A. Ewing, Quoc-Thai Nguyen, Robert C. Allan, Gudrun Gygli, Elvira Romero, Claudia Binda, Marco W. Fraaije, Andrea Mattevi, and Willem J. H. van Berkel. | 2017 | Two tyrosine residues, Tyr-108 and Tyr-503, are responsible for the deprotonation of phenolic substrates in vanillyl-alcohol oxidase.” | Journal of Biological Chemistry 292, no. 35 (2017): 14668–14679 | 1083-351X |
6 | Sam Mathew, Milos Trajkovic, Hemant Kumar, Quoc-Thai Nguyen, and Marco W. Fraaije | 2018 | Enantio-and regioselective ene-reductions using F₄₂₀H₂-dependent enzymes | Chemical Communicationsv. 54,.79 pp. 11208-11211 | 1359-7345 |
7 | Quoc-Thai Nguyen, Elvira Romero, Willem P. Dijkman, Suzan Pantaroto de Vasconcellos, Claudia Binda, Andrea Mattevi, and Marco W. Fraaije | 2018 | Structure-Based Engineering of Phanerochaete chrysosporiumAlcohol Oxidase for Enhanced Oxidative Power toward Glycerol | Biochemistry 57.43 (2018): 6209-6218. | 0006-2960 |
8 | Laura Mascotii, Mascotti, Hemant Kumar, Quoc-Thai Nguyen, Maximiliano Juri Ayub, and Marco W. Fraaije | 2018 | Reconstructing the evolutionary history of F420-dependent dehydrogenases | Scientific Reports 8.1 (2018): 1-10 | 2045-2322 |
9 | Minh-Tri Le, Tan Thanh Mai, Phuong Huynh Nguyen Hoai, Thanh-Dao Tran, Khac-Minh Thai, Quoc-Thai Nguyen | 2020 | Structure-based discovery of interleukin-33 inhibitors: a pharmacophore modeling, molecular docking, and molecular dynamics simulations approach | SAR and QSAR in Environmental Research (2020) (accepted) | Print ISSN: 1062-936X Online ISSN: 1029-046X |