1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): ĐỖ NGUYỄN MINH THẢO
2) Ngày tháng năm sinh: 8 tháng 7 năm 1987 Giới tính (Nam/nữ): Nữ.
3) Nơi ở hiện tại: 258, Đoàn Văn Bơ, 10, 4, TP. HCM
4.1- Chức danh (chức vụ) công tác hiện tại: Không có
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
4.2- Chức danh (chức vụ) kiêm nhiệm: Không có
(Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể)
5) Chức danh nghề nghiệp viên chức: Kỹ thuật viên chính (D)
Mã số: 16.137
6) Bậc lương: Bậc 5 Hệ số: 2,66
Ngày hưởng: 01/01/2018 Phụ cấp chức danh: 0,00
Phụ cấp khác: 0,00
7) Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: Ngày chính thức:
I. THAY ĐỔI VỀ CHỨC DANH, CHỨC VỤ, ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
(chỉ kê khai những thay đổi hoặc bổ sung về chức danh, chức vụ, đơn vị công tác so với thời điểm trước)
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, điều động, miễn nhiệm (trong đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức của nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài), thay đổi về nội dung công việc, đơn vị công tác, danh hiệu được phong tặng... |
01/2011 - 02/2021 | Kỷ Thuật Viên Chính (D);Bộ Môn Hóa Sinh;Khoa Dược |
II. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
(chỉ khai bổ sung sau khi đã kết thúc khóa đào tạo, bồi dưỡng)
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ |
Trường Đại học Công Nghệ Miền Đông | Dược | 01/2017 - 12/2020 | Chính quy | Bằng Đại học |
Trường Trung Cấp Cửu Long | Dược | 01/2007 - 01/2009 | Chính Quy | Trung học |
Ghi chú:
- Hình thức đào tạo: Chính quy, tại chức, chuyên tu, từ xa, liên thông, bồi dưỡng.
- Văn bẳng, chứng chỉ: TSKH, TS, chuyên khoa II, Ths, chuyên khoa I, đại học, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp, chứng chỉ,...
III. KHEN THƯỞNG
(chỉ khai những phát sinh mới)
Hình thức khen thưởng | Cấp khen thưởng | Lý do khen thưởng | Số QĐ | Ngày QĐ | Người ký | Ngày ký | Ghi chú |
| | | | | | | |
IV. KỶ LUẬT
(chỉ khai những phát sinh mới)
Hình thức kỷ luật | Lý do kỷ luật | Số QĐ | Ngày QĐ | Người ký | Ngày ký | Ghi chú |
| | | | | | |
V. ĐI NƯỚC NGOÀI
(Từ 6 tháng trở lên, tính từ ngày ....../....../........ đến ngày ....../..../....... . đi nước nào? Đã làm việc ở cơ quan, tổ chức nào? Nội dung công việc)
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ được bổ nhiệm, bầu cử, điều động, miễn nhiệm (trong đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức của nước ngoài hoặc liên doanh với nước ngoài), thay đổi về nội dung công việc, đơn vị công tác, danh hiệu được phong tặng... |
| |
VI. TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE
(thời điểm hiện tại)
Mô tả | Ghi chú |
Sức khỏe tốt | |
VII. VỀ KINH TẾ BẢN THÂN
(nhà ở, đất ở (tự làm, mua, được cấp, thừa kế) và tài sản có giá trị lớn khác theo quy định của pháp luật - chỉ khai những phát sinh so với thời điểm trước đó):
Mô tả | Ghi chú |
Chưa có đất, nhà | |
VIII. VỀ GIA ĐÌNH
(kê khai những phát sinh mới về số lượng và hoàn cảnh kinh tế, chính trị của các thành viên trong gia đình (bố mẹ, vợ, chồng, các con, anh chị em ruột ... )
Quan hệ | Họ tên | Năm sinh | Nghề nghiệp | Địa chỉ | Ghi chú |
Mẹ vợ/chồng | Võ Thị Gương | 1956 | Hưu trí | P.06.09 Chung cư Hoàng Anh Gia Lai An Tiến, Phước Kiểng Nhà Bè | |
Cha vợ/chồng | Bùi Quang Lộc | 1955 | Hưu trí | P.06.09 Chung cư Hoàng Anh Gia Lai An Tiến, Phước Kiểng Nhà Bè | |
Con | Bùi Quang Thiện | 2015 | Học sinh | 258 Đoàn Văn Bơ,P.10, Q.4, TPHCM | |
Chồng | Bùi Quang Thành | 1983 | Chuyên viên | 258 Đoàn Văn Bơ,P.10, Q.4, TPHCM | |
Chị | Đỗ Nguyễn Minh Thúy | 1984 | Dược sĩ trung học | 262/29 Đoàn Văn Bơ,P.10, Q.4, TPHCM | |
Chị | Đỗ Nguyễn Minh Trang | 1981 | Dược sĩ trung học | 262/29 Đoàn Văn Bơ,P.10, Q.4, TPHCM | |
Mẹ | Nguyễn Thị Hồng Nga | 1956 | Nội trợ | 262/29 Đoàn Văn Bơ,P.10, Q.4, TPHCM | |
Cha | Đỗ Minh Quang | 1955 | Hưu trí | 258 Đoàn Văn Bơ,P.10, Q.4, TPHCM | |
Con trai | Bùi Quang Phúc | 2021 | Còn nhỏ | 258 Đoàn Văn Bơ, P.10, Q.4, TPHCM | |