ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
- Tên môn học: | HÓA SINH LÂM SÀNG (CLINICAL BIOCHEMISTRY) |
- Mã môn học: | |
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng: Kiến thức chuyên ngành |
- Số tín chỉ: | 2 tín chỉ lý thuyết |
+ Số lý thuyết/ số buổi: | 30 tiết lý thuyết |
+ Số tiết thực hành/ số buổi: | |
- Môn học tiên quyết: | Sinh học, Hóa hữu cơ, Hóa sinh, Hóa phân tích, Kiểm nghiệm |
- Môn học song hành: | Dược lâm sàng |
1. Mô tả môn học:
- Môn học bắt buộc với định hướng chuyên ngành Dược lâm sàng
- Môn học tự chọn với định hướng chuyên ngành khác.
- Hóa sinh lâm sàng cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các dịch cơ thể, các xét nghiệm hóa sinh lâm sàng ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị, tiên lượng, theo dõi diễn biến bệnh và tầm soát bệnh; hướng dẫn sinh viên thực hành một số kỹ thuật xét nghiệm hóa sinh lâm sàng.
2. Nguồn học liệu
Giáo trình:
[1] Bộ môn Sinh hóa-Đại học Y dược TP. HCM (2018). Giáo trình Hóa sinh lâm sàng. (Đã đăng ký thẩm định )
Tài liệu khác:
[1] Tạ Thành Văn (2013). Hóa Sinh lâm sàng. NXB Y học Hà Nội.
[2] Bộ môn Hóa sinh – Đại học Y dược TPHCM (2003). Hóa sinh y học. NXB Y học TPHCM
[3] Murray R.K., Bender D.A., Botham K.M., et al. (2012). Harper’s Illustrated Biochemistry. 29th edition. Lange Medical Books/McGraw-Hill
3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu | Mô tả mục tiêu | CĐR của CTĐT |
MT1 | Mô tả được cách lấy các nghiệm phẩm trong xét nghiệm hóa sinh lâm sàng. | C3, C5, C10, C14, C15, C17 |
MT2 | Trình bày được các phương pháp kiểm tra chất lượng xét nghiệm và các phương pháp sử dụng trong xét nghiệm hóa sinh |
MT3 | Giải thích được ý nghĩa của các xét nghiệm hóa sinh lâm sàng |
MT4 | Tóm tắt được những thay đổi sinh bệnh lý của các thông số hóa sinh. |
4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá | Bài đánh giá | MT môn học | Tỷ lệ (%) |
A1. Đánh giá giữa kỳ | Trắc nghiệm và tự luận | MT1, MT2 | 30% |
A2. Đánh giá cuối kỳ | Trắc nghiệm và tự luận | MT1, MT2, MT3, MT4 | 70% |
5. Nội dung giảng dạy
Nội dung | Số tiết | Mục tiêu | Bài đánh giá |
Lên lớp | Tự học |
Các dịch cơ thể, nghiệm phẩm và các xét nghiệm lâm sàng | 2 | 4 | MT1, MT2 | Trắc nghiệm và tự luận |
Kiểm tra chất lượng xét nghiệm | 2 | 4 | MT1, MT2 | Trắc nghiệm và tự luận |
Các phương pháp sử dụng trong xét nghiệm hóa sinh | 2 | 4 | MT1, MT2 | Trắc nghiệm và tự luận |
Ý nghĩa của các xét nghiệm hóa sinh lâm sàng | 2 | 4 | MT1, MT2 | Trắc nghiệm và tự luận |
Chuyển hóa nước, Natri, Kali, Calci, Clo, Phosphat và Magie | 3 | 6 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
Thăng bằng acid-base | 2 | 4 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
Protein trong huyết tương, nước tiểu và dịch não tủy | 3 | 6 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
Các enzym trong máu và nước tiểu | 2 | 4 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
Glucose huyết, lactat và thể ceton | 3 | 6 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
Lipid và Lipoprotein huyết tương | 3 | 6 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
Những sản phẩm chuyển hóa của acid amin và purin | 2 | 4 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
Sắc tố mật- Muối mật | 2 | 4 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
Chỉ dấu ung thư | 2 | 4 | MT1, MT2, MT3, MT4 | Trắc nghiệm và tự luận |
6. Quy định của môn học
- Sinh viên đạt ít nhất 4/10 điểm thi lý thuyết (gồm 30% điểm đánh giá giữa kỳ + 70% điểm đánh giá cuối kỳ) thì mới được đánh giá là Đạt.
7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Dược/ Bộ môn Sinh hóa
- Địa chỉ liên hệ:
PGS.TS. Trần Thanh Nhãn
Email: nhanchi2002@yahoo.com
Địa chỉ: 41, Đinh Tiên Hoàng, quận 1, TP.HCM
Giáo vụ bộ môn Chủ nhiệm bộ môn
TS. Nguyễn Thị Minh Thuận PGS.TS. Trần Thanh Nhãn