TT | Tên bài báo | Số tác giả | Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học | Tạp chí quốc tế uy tín (và IF) | Số trích dẫn | Tập/ số | Trang | Nămcôngbố |
Bài báo công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín |
1 | Compliance, persistence, and switching patterns for ACE inhibitors and ARBs. | 6 (2/6) | The American Journal of Managed Care | IF=1,512 ISSN 1088-0224 | 17 | 9 | 609-16 | 2011 |
2 | Epidemiology of Cardiovascular Risk Factors in Asian countries. | 4 (1/4) | Circulation Journal | IF = 3,025 ISSN 1346-9843 | 40 | 77/12 | 2851-59 | 2013 |
3 | Dietary tofu intake and long term risk of death from stroke in a general population | 17 (1/17) | Clinical Nutrition | IF = 6,402 ISSN 24054577 | 3 | 37 | 182-188 | 2018 |
4 | Impact of a pharmacist-led educational intervention on quality of life among patients with asthma. | 5 (5*/5) | Asian journal of pharmaceutical and clinical research | Scopus ISSN 2455-3891 Print ISSN 0974-2441 IF = 0,67 | | 12 (6) | 307-312 | 2019 |
Bài báo công bố trên các tạp chí trong nước |
5 | Theo dõi nồng độ tobramycin trong trị liệu | 4 (1/4) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 12 (1) | 101-105 | 2008 |
6 | Khảo sát việc sử dụng thuốc cho bệnh nhân từ 65 tuổi trở lên tại một bệnh viện ở TP Hồ Chí Minh | 3 (2/3) | Tạp chí Y học thực hành | ISSN 1859-1663 | | 852-853 | 97-101 | 2012 |
7 | Khảo sát việc sử dụng thuốc chống huyết khối đường uống cho bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim tại bệnh viện Thống Nhất TP.HCM | 3 (2/3) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 19 (3) | 367-372 | 2015 |
8 | Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi bệnh viện tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 476 (1, 2) | 130-133 | 2019 |
9 | Đánh giá việc kê đơn trên bệnh nhân cao tuổi bằng tiêu chuẩn STOPP và START tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 476 (1, 2) | 87-91 | 2019 |
10 | Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành của người chăm sóc trẻ bị tiêu chảy tại Bệnh viện Nhi Đồng Đồng Nai | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 477 (1) | 43-46 | 2019 |
11 | Khảo sát việc sử dụng thuốc và tuân thủ điều trị ở bệnh nhân trầm cảm tại bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 477 (2) | 73-76 | 2019 |
12 | Khảo sát tính hợp lý kê đơn thuốc kháng đông không kháng vitamin K trên bệnh nhân rung nhĩ không do van tim tại bệnh việnĐại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh | 4 (1/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 477 (2) | 29-31 | 2019 |
13 | Khảo sát việc tuân thủ sử dụng thuốc chống loãng xương trên bệnh nhân sau gãy cổ xương đùi tại Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 478 (1) | 59-62 | 2019 |
14 | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc và hiệu quả điều trị trầm cảm tại bệnh viện tâm thần Thành phố Hồ Chí Minh | 4 (1/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 478 (1) | 115-118 | 2019 |
15 | Viêm phổi bệnh viện do acinetobacter baumannii tại bệnh viện đa khoa Đồng Nai: Mức độ đề kháng kháng sinh và các yếu tố ảnh hưởng đến kết cục thất bại trong điều trị | 2 (2/2) | Tạp chí Y học thực hành Ng Thị Hà Thanh, Ng Như Hồ | ISSN 1859-1663 | | 10 (1113) | 41-44 | 2019 |
16 | Đánh giá việc kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân cao tuổi điều trị nội trú tại một bệnh viện chuyên khoa theo tiêu chuẩn STOPP/START | 2 (1/2) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | PB 23 (6) | 29-36 | 2019 |
17 | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc và sự tuân thủ dùng thuốc trên bệnh nhân hen điều trị ngoại trú tại bệnh viện Nhân Dân Gia Định | | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - HN KHKT BV NDGĐ (NNH, NVN, Phạm Hồng Thắm, Huỳnh Thanh Sang) | ISSN 1859-1779 | | PB 23 (6) | 266-271 | 2019 |
18 | Khảo sát sự tuân thủ dùng thuốc của bệnh nhân viêm gan B mạn tại bệnh viện Nhân Dân Gia Định | | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh - HN KHKT BV NDGĐ Lê Bảo Trang, NNH, Phạm Hồng Thắm | ISSN 1859-1779 | | PB 23 (6) | 151+155 | 2019 |
19 | Đánh giá việc sử dụng thuốc cho bệnh nhân cao tuổi điều trị nội trú theo tiêu chuẩn Beers cập nhật 2019 | | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 24 (2) | 122-130 | 2020 |