TT | Tên bài báo | Số tác giả | Tên tạp chí hoặc kỷ yếu khoa học | Tạp chí quốc tế uy tín (và IF) | Số trích dẫn | Tập/ số | Trang | Năm công bố |
Trước khi bảo vệ học vị TS |
Bài báo công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín |
1 | Pharmacokinetic study of the nanosomal and free formulations of sparfloxacin. | 5 (1/5) | Farmatsiya (Tiếng Nga) | Scopus, ISI IF = 0,23 ISSN 0367-3014 | | 2 | 42-44 | 2010 |
2 | Evaluation of the quality of a nanosomal formulation of sparfloxacin | 6 (1/6) | Farmatsiya (Tiếng Nga) | Scopus, ISI IF = 0,23 ISSN 0367-3014 | | 3 | 19-21 | 2010 |
Bài báo công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế khác |
3 | The basic directions in technology of drug nanocarriers. | 4 (4/4) | Bulletin of new medical technologies(Tiếng Nga) | ISSN 1609-2163 | | 2 | 17-20 | 2009 |
Sau khi bảo vệ học vị TS |
Bài báo công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín |
4 | The treatment of non-variceal gastrointestinal bleeding: An investigation in a Vietnamese hospital | 4 (4*/4) | Pharmaceutical sciences Asia | Scopus SciFinder IF = 0,109 ISSN 2586-8195 | | 45 (3) | 184-194 | 2018 |
5 | The effect of the pharmacist’s intervention on potentiallyinappropriate medication prescription in older adults in a Vietnamese hospital | 2 (2*/2) | Pharmaceutical sciences Asia | Scopus SciFinder IF = 0,109 ISSN 2586-8195 | | 46 (1) | 54-61 | 2019 |
6 | Local infiltration analgesia with bupivacaine reduces postoperative pain and opioid consumption after joint replacements in a Vietnamese hospital | 3 (1*/3) | Pharmaceutical sciences Asia | Scopus SciFinder IF = 0,109 ISSN 2586-8195 | | 46 (3) | 147-155 | 2019 |
7 | Impact of a pharmacist-led educational intervention on quality of lifeamong patients with asthma. | 5 (1/5) | Asian journal of pharmaceutical and clinical research | Scopus ISSN 2455-3891 Print ISSN 0974-2441 IF = 0,67 | | 12 (6) | 307-312 | 2019 |
Bài báo công bố trên các tạp chí khoa học quốc tế khác |
8 | Prevalence and related factor for injectable vancomycin or teicoplanin-associated thrombocytopenia in a Vietnamese hospital | 3 (3*/3) | Mahidol University journal of Pharmaceutical sciences | SciFinder IF = 0,109 ISSN 0125-1570 | | 42 (4) | 178-185 | 2015 |
9 | Efficacy of multimodal pain management in patients undergoing hip replacement in a Vietnamese hospital | 3 (3*/3) | Mahidol University journal of Pharmaceutical sciences | SciFinder IF = 0,109 ISSN 0125-1570 | | 42 (4) | 153-161 | 2015 |
10 | Evaluation of pharmacists’ role in rational use of antithromboticdrugs in patients with non-valvular atrial fibrillation | 5 (5*/5) | Mahidol University journal of Pharmaceutical sciences | SciFinder IF = 0,109 ISSN 0125-1570 | | 43 (2) | 85-90 | 2016 |
Bài báo công bố trên các tạp chí trong nước |
11 | Khảo sát việc sử dụng thuốc cho bệnh nhân từ 65 tuổi trở lên tại một bệnh viện ở TP Hồ Chí Minh | 3 (3*/3) | Tạp chí Y họcthực hành, 2012, 852-853, 97-101 | ISSN 1859-1663 | | 852-853 | 97-101 | 2012 |
12 | Khảo sát đáp ứng điều trị viêm gan siêu vi B mạn tính trong năm điều trị đầu tiên | 3 (2/3) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 18 (2) | 95-99 | 2014 |
13 | Khảo sát việc sử dụng thuốc chống huyết khối đường uống cho bệnh nhân rung nhĩ không do van tim tại Bệnh viện Thống Nhất TP Hồ Chí Minh | 3 (3/3) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 19 (3) | 367-372 | 2015 |
14 | Khảo sát việc điều trị hội chứng ruột kích thích tại BV Nhân Dân Gia Định | 2 (2/2) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 19 (3) | 360-366 | 2015 |
15 | Đánh giá hiệu quả dự phòng thuyêntắc huyết khối tĩnh mạch bằng enoxaparin trênbệnh nhân thay khớp háng tại bệnh viện Thống Nhất | 4 (3/4) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 19 (3) | 340-345 | 2015 |
16 | Đánh giá vai tròcủa dược sĩ trong việc tư vấn hiệu chỉnh liều thuốc trên bệnh nhân suy thận mạn | 2 (2/2) | Tạp chí Y học Tp Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 19 (3) | 373-379 | 2015 |
17 | Safety and tolerability of Ama Kong capsules: A phase I trial | 4 (2/4) | Journal of Medicinal Materials | ISSN 1859-1779 | | 20 (5) | 291-296 | 2015 |
18 | Prevalence and dietary risk factors of irritable bowel syndrome in Vietnamesepharmacy students | 3 (3/3) | Vietnamese journal of medicine and pharmacy | ISSN 0866-7942 | | 8(2) | 44-51 | 2015 |
19 | Đánh giá vai trò của dược sĩ trong việc kê đơn thuốc điều trị rối loạn lipid huyết ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 tại Bệnh viện Thống Nhất | 4 (1/4) | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (1) | 131-136 | 2018 |
20 | Khaỏ sát tình hình sử dụng Amiphargen tại bệnh viện Thống Nhất | 3 (3*/3) | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (1) | 124-130 | 2018 |
21 | Thẩm định độ tin cậy của bộ câu hỏi Mini asthma quality of life questionaire (MiniAQLQ) phiên bản tiếng Việt | 3 (3*/3) | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (1) | 119-123 | 2018 |
22 | Đánh giá hiệu quả kiểm soát đau bằng phương pháp giảm đau dự phòng trên bệnh nhân phẫu thuật làm cứng cột sống tại Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai | 2 (2*/2) | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (1) | 111-118 | 2018 |
23 | Đánh giá hiệu quả can thiệp của Dược sĩ đối với khả năng kiểm soát hen của bệnh nhân hen phế quản tại bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 3 (3*/3) | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (1) | 103-110 | 2018 |
24 | Khảo sát hiệu quả của thuốc erotinib trong điều trị bước một ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn tiến xa có đột biến EGFR tại bệnh viện quân Y175 | 2 (2*/2) | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (1) | 96-102 | 2018 |
25 | Khảo sát chất lượng cuộc sống của bệnh nhân hen phế quản tại Bệnh viện Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh | 3 (3*/3) | Tạp chí nghiên cứu dược và thông tin thuốc | ISSN 1859-364X | | 9(2) | 7-9 | 2018 |
26 | Khảo sát tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến tình trạng kém đáp ứng với yếu tố kích thích tạo hồng cầu (ESA) ở bệnh nhân điều trị bằng thay thế thận tại bệnh viện Thống Nhất | 4 (2*/4) | Tạp chí Y học TP HCM | ISSN 1859-1779 | | 22 (5) | 400-405 | 2018 |
27 | Thẩm định bộ câu hỏi Irritable bowel syndrome quality of life questionaire (IBS-QoL) phiên bản tiếng Việt | 4 (3/4) | Tạp chí Y học TP HCM | ISSN 1859-1779 | | 22 (5) | 396-399 | 2018 |
28 | Đánh giá hiệu quả của việc phối hợp giữa bác sĩ và dược sĩ khi kê đơn thuốc cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận mạn | 3 (1/3) | Tạp chí Y học TP HCM | ISSN 1859-1779 | | 22 (5) | 406-410 | 2018 |
29 | Khảo sát tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến rối loạn chuyển hóa ở bệnh nhân trầm cảm | 2 (2*/2) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (5) | 51-56 | 2018 |
30 | Khảo sát chất lượng cuộc sống của bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại bệnh viện đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh | 2 (2*/2) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (5) | 57-63 | 2018 |
31 | Đánh giá hiệu quả giảm đau của ropivacain trong phong bế vết mổ trên bệnh nhân phẫu thuật thay khớp tại Bệnh viện Thống Nhất | 3 (3*/3) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (6) | 139-144 | 2018 |
32 | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị suy tim mạn tính ở người cao tuổi tại bệnh viện Thống Nhất | 2 (2*/2) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (6) | 96-102 | 2018 |
33 | Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh tại một số khoa Ngoại, bệnh viện Thống Nhất | 6 (4*/6) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 22 (6) | 158-165 | 2018 |
34 | Khảo sát chất lượng sống và các yếu tố liên quan đến chất lượng sống của bệnh nhân mắc hội chứng ruột kích thích | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | | | 2018 |
35 | Đánh giá hiệu quả can thiệp của dược sĩ trên sự tuân thủ sử dụng thuốc của bệnh nhân Đái tháo đường typ 2 có kèm tăng huyết áp | 2 (1*/2) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 474 | 168-173 | 2019 |
36 | Đánh giá hiệu quả can thiệp của dược sĩ trong việc cải thiện kỹ thuật sử dụng dụng cụ hít thuốc ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 5 (1/5) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 474 | 116-120 | 2019 |
37 | Hiệu quả can thiệp tư vấn của dược sĩ trên việc cải thiện tuân thủ điều trị ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính | 5 (1/5) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 475 | 64-67 | 2019 |
38 | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc kháng viêm không steroid tại bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 475 | 68-72 | 2019 |
39 | Khảo sát việc điều trị viêm âm đạo tại bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 475 | 113-116 | 2019 |
40 | Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi bệnh viện tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 4 (1/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 476 (1, 2) | 130-133 | 2019 |
41 | Đánh giá việc kê đơn trên bệnh nhân cao tuổi bằng tiêu chuẩn STOPP và START tại Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 4 (1/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 476 (1, 2) | 87-91 | 2019 |
42 | Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành của người chăm sóc trẻ bị tiêu chảy tại Bệnh viện Nhi Đồng Đồng Nai | 4 (1/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 477 (1) | 43-46 | 2019 |
43 | Đánh giá hiệu quả của bài tập thể dục và tư vấn dược lâm sàng đến chấtlượng cuộc sống của bệnh nhânParkinson tại Bệnh viện đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 2 (1/2) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 477 (1) | 83-87 | 2019 |
44 | Khảo sát việc sử dụng thuốc và tuân thủ điều trị ở bệnh nhân trầm cảm tại bệnh viện Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 4 (1/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 477 (2) | 73-76 | 2019 |
45 | Khảo sát tính hợp lý kê đơn thuốc kháng đông không kháng vitamin Ktrên bệnh nhân rung nhĩ không do van tim tại bệnh việnĐại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 477 (2) | 29-31 | 2019 |
46 | Khảo sát việc tuân thủ sử dụng thuốc chống loãng xương trên bệnh nhân sau gãy cổ xương đùi tại Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM | 4 (1/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 478 (1) | 59-62 | 2019 |
47 | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc và hiệu quả điều trị trầm cảm tại bệnh viện tâm thầnThành phố Hồ Chí Minh | 4 (4*/4) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 478 (1) | 115-118 | 2019 |
48 | Khảo sát việc sử dụng kháng sinhtrong điều trị nhiễm trùng chân do đái tháo đường tại Bệnh viện Thống Nhất Tp. Hồ Chí Minh | 2 (1*/2) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 478 (2) | 116-121 | 2019 |
49 | Khảo sát tình hình điều trị viêm tụy cấp tại Bệnh viện Thống Nhất | 2 (1*/2) | Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh | ISSN 1859-1779 | | 23 (3) | 23-29 | 2019 |
50 | Khảo sát tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn huyết tại Bệnh viện Thống Nhất | 2 (1*/2) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 478 (2) | 174-179 | 2019 |
51 | Khảo sát sự tuân thủ sử dụng thuốc của bệnh nhân suy tim tại bệnh viện Thống Nhất TP. Hồ Chí Minh | 3 (1*/3) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 478 (2) | 76-79 | 2019 |
52 | Khảo sát tình hình sử dụng vancomycin tại bệnh viện Thống Nhất, TP. Hồ Chí Minh | 2 (1*/2) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 479 (1) | 66-70 | 2019 |
53 | Đánh giá hiệu quả hoạt động duyệt đơn thuốc ngoại trúcủa dược sĩ trong việc kê đơn hợp lý thuốc giảm đau | 3 (1/3) | Tạp chí Y học Việt Nam | ISSN 1859-1868 | | 479 (1) | 118-122 | 2019 |
Báo cáo khoa học được xuất bản toàn văn hoặc trong kỷ yếu có mã số chuẩn quốc tế (ISBN) của hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế |
54 | Prevalence and errors of prescribing intravenous fluids in a Vietnamese Hospital | 3 (3*/3) | Proceeding of the 7thIndochina Conference on Pharmaceutical Sciences | | | | 153-156 | 2011 |
55 | Treatment of the complications of cirrhosis at department of gastroenterology in Gia Dinh people’s hospital, Vietnam | 3 (3*/3) | Proceeding of the 8th Pharma Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences | | | | 545-551 | 2013 |
56 | Drug-usepatterns and role of clinical pharmacists in treatment of Parkinson’s disease in a Vietnamese hospital | 3 (3*/3) | Proceeding of the 8th Pharma Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences | | | | 632-636 | 2013 |