PGS. TS. Nguyễn Tú Anh
Phó Trưởng Ban Quản lý đào tạo, Phó Trưởng bộ môn
1. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1990-1995: Dược sĩ Đại học, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Đề tài tốt nghiệp: Kiểm nghiệm vitamin B1.
HD khoa học: ThS. Phùng Thị Sinh
1998-2000: Thạc sĩ Dược học, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
Luận văn thạc sĩ: Phát hiện diazepam trong mẫu máu và mẫu nước tiểu.
HD khoa học: PGS.TS Nguyễn Văn Thị
2006-2009: Tiến sĩ, Đại học Bonn, Cộng hoà liên bang Đức
Luận án tiến sĩ: Investigation of polyketide biosynthetic pathways in the sponge Theonella swinhoei and the beetle Paederus fuscipes | Fulltext
Công bố từ luận án: Exploiting the mosaic structure of trans-acyltransferase polyketide synthases for natural product discovery and pathway dissection | Fulltext (IF2008 22.297)
HD khoa học: Prof. Dr. Jörn Piel
2016: Phó giáo sư, giảng viên cao cấp.
Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Trình độ D, cử nhân Anh văn
2. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
2002-nay: Giảng viên Bộ môn Vi sinh - Ký sinh, Khoa Dược, Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
Sinh học phân tử và Công nghệ gen. Ứng dụng công nghệ sinh học trong nghiên cứu hợp chất tự nhiên.
4. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
4.1. Bài báo Tiếng Anh
1. Nguyen, TuAnh, Keishi Ishida, Holger Jenke-Kodama, Elke Dittmann, Cristian Gurgui, Thomas Hochmuth, Stefan Taudien, Matthias Platzer, Christian Hertweck, and Jörn Piel. "Exploiting the mosaic structure of trans-acyltransferase polyketide synthases for natural product discovery and pathway dissection." Nature biotechnology 26, no. 2 (2008): 225.
2. Van der Sar, S. A., K. M. Fisch, C. Gurgui, T. A. Nguyen, J. Piel, and V. Webb. "Targeting secondary metabolite biosynthetic genes from the metagenome of the sponge Mycale sp." Planta Medica 74, no. 09 (2008): PG45.
4.2. Bài báo Tiếng Việt
1. Một số hợp chất có nguồn gốc tự nhiên thuộc nhóm polyketid – nonribosomal peptid. Tạp chí Dược học (2011). ISSN 0866-7225.
2. Biểu hiện gen chịu trách nhiệm sinh tổng hợp hợp chất polyketide từ loài bọ Paederus fuscipes. Tạp chí Dược học (2012). ISSN 0866-7225.
3. Biểu hiện gen chịu trách nhiệm quá trình adenyl hóa thuộc nhóm gen sinh tổng hợp Onnamide B. Tạp chí Khoa học và công nghệ (Viện hàn lâm khoa học và công nghệ Việt Nam) (2013). Hội nghị Quốc tế về công nghệ hóa học – thực phẩm – sinh học. ISSN 0866 708X.
4. Khảo sát hoạt tính kháng vi sinh vật của cây lục bình. Tạp chí Dược học (2014). ISSN 0866-7861. Đồng tác giả.
5. Một số nhận định vi khuẩn chưa xác định có trong mẫu bệnh phẩm của bệnh nhân điều trị tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương. Tạp chí Y học TP.HCM (2014). ISSN 1859-1779. Đồng tác giả.
6. Nghiên cứu điều kiện đông khô tế bào nấm men Saccharomyces boulardii. Tạp chí Dược học (2014). ISSN 0866-7861. Đồng tác giả.
7. Định danh và phát hiện vi khuẩn Acinetobacter baumannii có trong mẫu bệnh phẩm của bệnh nhân điều trị tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương bằng kỹ thuật sinh học phân tử. Tạp chí Y học TPHCM (2015). ISSN 1859-1779. Đồng tác giả.
8. Phát hiện gen mã hóa hợp chất polyketide mới từ Theonella swinhoei. Tạp chí Dược học (2016). ISSN 0866-7861.
9. Phân lập gen chịu trách nhiệm sinh tổng hợp hợp chất onnamide từ hệ gen toàn phần của loài bọt biển Theonella swinhoei. Tạp chí Dược học (2016). ISSN 0866-7861.
10. Phân tích gen ftsZ – xác định vật chủ sản xuất hợp chất tự nhiên onnamide từ Theonella swinhoei. Tạp chí y dược học quân sự (2016). ISSN 1859-0748.
11. Phân tích nhóm gen chịu trách nhiệm sinh tổng hợp onnamide từ Theonella swinhoei. Tạp chí y dược lâm sàng 108 (2016). ISSN 1859-2872.
12. Phát hiện một số gen đề kháng kháng sinh trên vi khuẩn Acinetobacter baumannii phân lập từ Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương bằng kỹ thuật multiplex PCR. Tạp chí Dược học (2016). ISSN 0866-7861.
13. Nghiên cứu bào chế bột cao khô Kiện khớp tiêu thống bằng phương pháp phun sấy. Tạp chí y học Việt Nam (2016). ISSN 1859-1868.
14. Tối ưu hóa quy trình chiết xuất acid chlorogenic từ bài thuốc Kiện khớp tiêu thống. Tạp chí y học Việt Nam (2016). ISSN 1859-1868.
15. Nghiên cứu định lượng Cordycepin trong Đông trùng hạ thảo (Cordyceps spp.) bằng phương pháp HPLC. Tạp chí y học Việt Nam (2016). ISSN 1859-1868.
16. Độ ổn định dân số vi khuẩn probiotic trong một số dạng bào chế. Tạp chí y dược học quân sự (2016). ISSN 1859-0748.
17. Đánh giá khả năng chịu đựng dịch sinh học của một số dạng bào chế probiotic. Tạp chí y dược học quân sự (2016). ISSN 1859-0748.
18. Đánh giá tác dụng chống oxi hóa của chế phẩm vượng can Vi - C. Tạp chí y học Việt Nam (2016). ISSN 1859-1868.
19. Đánh giá tác dụng bảo vệ tế bào gan của chế phẩm vượng can Vi - C. Tạp chí y học Việt Nam (2016). ISSN 1859-1868.
20. Định lượng đồng thời narirutin, hesperidin và neoponicirin trong vỏ quýt bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao. Tạp chí y học Việt Nam (2016). ISSN 1859-1868.
21. Khảo sát môi trường đông khô Lactobacillus casei. Tạp chí y dược lâm sàng 108 (2016). ISSN 1859-2872.
22. Tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp ở người cao tuổi tại bệnh viện đa khoa tỉnh Bạc Liêu. Tạp chí y học Việt Nam (2016). ISSN 1859-1868.
23. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chất lượng bột cao khô thống phong khang. Tạp chí y dược học quân sự (2016). ISSN 1859-0748.
5. HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
Đã hướng dẫn 11 Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ và Cử nhân sinh học.
Đã hướng dẫn 6 luận văn cao học.
Cập nhật 09/2018