images/upload/BannerWebKhoaDuoc-02.png
CÁC MỤC CHÍNH
TIN NỘI BỘ
TRA BÀI VIẾT
<Tháng Ba 2024>
HaiBaNămSáuBảyCN
26272829123
45678910
11121314151617
18192021222324
25262728293031
1234567
LIÊN KẾT
THỐNG KÊ
Lượt truy cập : 101.510.500
Danh sách CB-CNVC
  Trang đầu
Phòng - Ban - Bộ môn : PHÒNG BAN
Họ và tên :   Nguyễn Thiện Hải
Học vị :   Tiến sĩ
Học hàm :   Phó giáo sư
Chức vụ :   Phó Trưởng Khoa - Trưởng bộ môn

Họ và tên: Nguyễn Thiện Hải

Học vị:      Tiến Sĩ Dược Học

Học hàm: Phó Giáo Sư

Chức vụ: Phó Trưởng Khoa Dược – Trưởng Bộ môn

Tóm tắt bản thân:

Họ và tên:

Nguyễn Thiện Hải

Chuyên môn:

Dược  

Học vị:

Tiến sĩ Dược học

Học hàm:

Phó giáo sư

Chức vụ:

- Phó Trưởng Khoa Dược

- Trưởng Bộ môn Bào chế

Chức danh:

 

Giảng viên cao cấp

Nơi công tác:

Khoa Dược – Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh

Địa chỉ:  

Cơ quan: 41, Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại:

Cơ quan: (*84.28) 38295641 - Ext 113

                (*84.28) 38221505 

e-mail:

- nthai@ump.edu.vn

 

- thienhai2002@yahoo.com

- nguyenthienhai@uphcm.edu.vn

Học tập và đào tạo

Thời gian

Bằng cấp/ chuyên môn

Nơi đào tạo/ nghiên cứu

1988 – 1993

Dược sĩ Đại Học

Đại Học Y Dược Tp.HCM – Việt Nam

1997 – 1999

Thạc sĩ Dược Học

Đại Học Y Dược Tp.HCM – Việt Nam

2002 – 2005

Tiến sĩ Dược Học

Đại Học Sungkyunkwan - Korea

2006 – 2007

Hậu Tiến sĩ

Đại Học Kanazawa - Japan

Giải thưởng và danh hiệu

- (2015) Giải ba Eureka sinh viên nghiên cứu khoa học lần thứ 17 – Tp.HCM (GV hướng dẫn).

- (2018) Giải ba Hội nghị KHCN Tuổi trẻ Y Dược toàn quốc lần thứ 25 – Tp.HCM (GV hướng dẫn).

Hoạt động nghề nghiệp

Giảng dạy và nghiên cứu khoa học

Quá trình công tác

Thời gian

Nhiệm vụ được giao

Đơn vị công tác

1993 – nay

Giảng viên tập sự (1994)

Khoa Dược – ĐH Y Dược Tp.HCM

 

Giảng viên (1996)

 

Giảng viên chính (2010)

Giảng viên cao cấp (2016)

   1993 – 1999

Giảng viên BM Hoá Đại Cương Vô Cơ

 

 

Khoa Dược – ĐH Y Dược Tp.HCM

   1999 – 8/2016

   08/2016 - nay

Giảng viên BM Công Nghiệp Dược

Giảng viên bộ môn Bào chế

   2008 – 2013

Trưởng Ban Quản Trị Giáo Tài

   9/2012 – nay

Phó Trưởng Khoa Dược

   08/2016 – nay

Trưởng Bộ môn Bào chế

               

Lĩnh vực nghiên cứu

1.       Dạng bào chế phóng thích kéo dài (viên nén, pellet)

2.       Dạng bào chế thuốc dán (patches), phim tan trong miệng

3.       Sinh khả dụng – các chất vận chuyển trung gian qua màng (transporters)

4.       Cải thiện sinh khả dụng (hệ phân tán rắn, tạo phức bao với các cyclodextrin, hệ tự nhũ)

5.       Các sản phẩm công nghệ cao: nanotechnology, microemulsion, liposome…

6.       Dạng thuốc rã nhanh, hoà tan nhanh

 

Các hướng đề tài dự kiến hướng dẫn luận án, luận văn trong những năm tới

1.       Thuốc dán Patches, phim tan trong miệng

2.       Thuốc phóng thích kéo dài

3.       Nâng cao độ tan và tốc độ tan dược chất – cải thiện sinh khả dụng

4.       Các chất vận chuyển qua màng (Transporters)

 

Các công trình đã công bố

Bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế

1.  Hoang Thuy Linh, Trinh Xuan Tung, Trinh Huu Tung, Vo Quoc Bao, Le Thi Minh Hong, Pham Ngoc Thach, Nguyen Minh Ngoc, Luu Thanh Binh, Phan Trong Lan, Hoang Quoc Cuong, Nguyen Duc Hai, Nguyen Duy Long, Nguyen Thi Thu Phuong, Van Thi Thuy Linh, Pham Thi Mai Anh, Nguyen Thien Hai, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan Risk of Microbiological Contamination when Preparing Total Parenteral Nutrition for Pediatric Patients: A Pilot Study at a Regional Hospital in Southern Vietnam. Systematic Reviews in Pharmacy, (2020), Vol.11, Issue 11 (2), 1-5

2.  Hoang Thuy Linh, Trinh Xuan Tung, Trinh Huu Tung, Vo Quoc Bao, Le Thi Minh Hong, Pham Ngoc Thach, Nguyen Minh Ngoc, Luu Thanh Binh, Phan Trong Lan, Hoang Quoc Cuong, Nguyen Duc Hai, Nguyen Duy Long, Nguyen Thi Thu Phuong, Van Thi Thuy Linh, Pham Thi Mai Anh, Nguyen Thien Hai, Le Quan Nghiem, Nguyen Duc Tuan, Parenteral Nutrition Preparation Procedure: A Hazard Analysis and Critical Control Points Approach at a Pediatric Hospital in Vietnam, Systematic Reviews in Pharmacy, 2020, Vol.11, Issue 1, 159-164.

3.  Khac-Minh Thai, Nghia-Tin Huynh, Trieu-Du Ngo, Thanh-Tan Mai, Thien-Hai Nguyen and Thanh-Dao Tran, Three and four-class classification models for P-glycoprotein inhibitors using the counter propagation neural networks, SAR and QSAR in Environmental Research, 2015, Vol. 26, issue 2, 139-163.

4.  Khac-Minh Thai, Trieu-Du Ngo, Thien-Vy Phan, Thanh-Dao Tran, Ngoc-Vinh Nguyen, Thien-Hai Nguyen and Minh-Tri Le, Virtual Screening for Novel Staphylococcus Aureus NorA Efflux Pump Inhibitors from Natural Products, Medicinal Chemistry, 2015, Vol. 11, issue 2, 135-155. 

5.  Katsuaki Ito, Hai Thien Nguyen, Yukio Kato, Tomohiko Wakayama, Yoshiyuki Kubo, Shoichi Iseki, Akira Tsuji, P-Glycoprotein (Abcb1) is involved in absorptive drug transport in skin, Journal of Controlled ReleaseVolume 131, Issue 312 November 2008, Pages 198-204.

6.  Nguyen Thien Hai, Ju-Young Kim, Eun-Seok Park and Sang-Cheol Chi, Formulation and Biopharmaceutical Evaluation of Transdermal Patch Containing Benztropine, International Journal of Pharmaceutics, Volume 357, Issues 1-25 June 2008, Pages 55-60.

7.  Katsuaki Ito, Hiroyuki Tsuji, Nguyen Thien Hai, Yoshiyuki Kubo, Yukio Kato, Akira Tsuji, Involvement of Organic Anion Transport System in Transdermal Absorption of Flurbiprofen, Journal of Controlled Release, Volume 124, Issues 1-24 December 2007, Pages 60-68.

8.  In-Ja Ko, Nguyen Thien Hai, Sang-Cheol Chi, Bioequivalence of Hanmi fexofenadine hydrochloride tablet 120 mg, Kor. J. Clin. Pharm., Vol. 16, No 1. 2006.

 

Bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành

1.  Nguyễn Thị Mai, Trần Anh Vũ, Nguyễn Thiện Hải, Trương Quốc Kỳ, Nghiên cứu cải thiện độ tan của cao đặc khổ qua rừng (Momordica charantia L. Var. abrreviata Ser.), Tạp chí Dược học, 7/2019, Số 519, năm 59, trang 75-80.

2.  Lê Khánh Thủy, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu cải thiện độ tan celecoxib bằng hệ phân tán rắn, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 23, số 2 năm 2019, trang 630-639.

3.  Nguyễn Mạnh Huy, Nguyễn Thị Thanh Tú, Tạ Quang Vượng, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ chứa pantoprazol, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 23, số 2 năm 2019, trang 618-629.

4.  Lê Thị Thương Thương, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ chứa rosuvastatin, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 23, số 2 năm 2019, trang 607-617.

5.  Nguyễn Hữu Vĩnh Trung, Nguyễn Thiện Hải, Phạm Đình Duy, Xây dựng công thức và quy trình bào chế viên nén metformin hydroclorid 750 mg phóng thích kéo dài với hệ tá dược tạo khung matrix thân dầu, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 23, số 2 năm 2019, trang 599-606.

6.  Hoàng Thùy Linh, Trịnh Hữu Tùng, Đoàn Văn Tuyền, Nguyễn Hoàng Thanh Tuyền, Nguyễn Thiện Hải, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Đức Tuấn, Thực trạng sử dụng và đặc điểm hỗn hợp pha chế dịch truyền dinh dưỡng theo đơn tại Bệnh viện Nhi Đồng 2 năm 2017, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 23, số 2 năm 2019, trang 143-149.

7.  Nguyễn Hữu Vĩnh Trung, Nguyễn Thiện Hải, Phạm Đình Duy, Bào chế và đánh giá động học phóng thích viên nén metformin hydroclorid 750 mg phóng thích kéo dài với hệ tá dược tạo khung matrix thân nước, Tạp chí Khoa Học Công Nghệ Việt Nam, Tập 60, số 12 năm 2018, trang 19-24.

8.  Trịnh Thị Phương Lan, Thái Võ Ngọc Thảo, Nguyễn Đức Tuấn, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế viên nén hai lớp phóng thích kéo dài chứa felodipin 5 mg và metoprolol 50, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 22, số 1 năm 2018, trang 511-520.

9.  Phạm Thị Tuyết, Huỳnh Trúc Thanh Ngọc, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ chứa cefpodoxim proxetil, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 22, số 1 năm 2018, trang 544-556.

10.  Nguyễn Khánh Linh, Nguyễn Thụy Ngọc Nương, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa amlodipin 5 mg và atorvastatin 10 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 21, số 2 năm 2017, trang 65-76.

11.  Nguyễn Thụy Ngọc Nương, Nguyễn Khánh Linh, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa metformin HCl 500 mg và gliclazid 80 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 21, số 2 năm 2017, trang 54-64.

12.  Vưu Văn Khén, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ chứa simvastatin, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 21, số 2 năm 2017, trang 44-53.

13.  Nguyễn Thị Thanh Ly, Võ Phương Minh, Nguyễn Công Phi, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu cải thiện độ tan của valsartan bằng kỹ thuật vi tinh thể hóa in situ, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 21, số 2 năm 2017, trang 31-43.

14. Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Trần Mạnh Hùng, Phùng Hoàng Hiếu, Nguyễn Thiện Hải, Nguyễn Minh Phúc, Sự phân bố của paclitaxel trong chế phẩm tiêm trên mô chuột thử nghiệm, Tạp chí Dược Học, Số 480 - Năm 56, Tháng 4 năm 2016, trang 17-20.

15. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Huỳnh Văn Hóa, Nguyễn Thiện Hải, Lê Hậu, Nguyễn Đức Tuấn, Đánh giá sinh khả dụng trên thỏ của thuốc dán hấp thu qua da chứa clonidin 7,5 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 20, số 2 năm 2016, trang 293-300

16.  Hà Thanh Tú, Nguyễn Mạnh Huy, Huỳnh Trúc Thanh Ngọc, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ chứa atrovastatin, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 20, số 2 năm 2016, trang 261-269

17. Trịnh Thị Phương Lan, Vương Ngọc Diệp, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế vi tiểu phân felodipin phóng thích kéo dài, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 20, số 2 năm 2016, trang 252-260.

18.  Phan Thị Dạ Thảo, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa fexofenadin hydroclorid 80 mg đạt độ hòa tan cao, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 20, số 2 năm 2016, trang 244-251.

19. Nguyễn Hồng Oanh, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa glimepirid 2 mg và metformin.HCl 500 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 20, số 2 năm 2016, trang 233-243.

20. Phạm Thị Ánh Duyên, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu cải thiện độ tan valsartan và ứng dụng điều chế viên nén valsartan 80 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 19, số 3 năm 2015, trang 218 -233.

21. Bùi Lê Yến Linh, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu cải thiện độ tan của meloxicam bằng gelucire 50/13 và điều chế viên nén meloxicam 7,5 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 19, số 3 năm 2015, trang 180-188.

22. Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu cải thiện độ tan của candesartan cilexetil và điều chế viên nén candesartan cilexetil 16 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 19, số 3 năm 2015, trang 170-179

23. Hứa Thị Thu Hiếu, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu cải thiện độ tan của glibenclamid và điều chế viên nén glibenclamid 5 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản tập 19, số 3 năm 2015, trang 161-169

24. Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế thuốc tiêm Paclitaxel dạng dung dịch pha tiêm truyền và dạng bột đông khô, Tạp chí Khoa Học Công Nghệ Việt Nam, Tập 1, Số 2 – Tháng 2 năm 2015, trang 44-50

25. Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Ngô Hà phương, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nghiên cứu bào chế dung dịch thuốc tiêm paclitaxel dùng cho pha tiêm truyền, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 2, tập 18, năm 2014, trang 374-380

26. Nguyễn Thanh Hà, Lương Khánh Duy,  Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Xây dựng phương pháp định lượng paclitaxel trong phức chất với hydroxypropyl-β-cyclodextrin của thuốc tiêm truyền 30 mg/5ml, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 2, tập 18, năm 2014, trang 368-373

27. Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Lương Khánh Duy, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nghiên cứu cải thiện độ tan của paclitaxel bằng phương pháp tạo phức với hydroxypropyl-β-cyclodextrin, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 2, tập 18, năm 2014, trang 359-367

28. Lê Thị Phương Thảo, Lê Vĩnh Bảo, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu xây dựng công thức và bào chế viên nén famotidine 40 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 2, tập 18, năm 2014, trang 72-77

29. Thái Thị Trúc Ly, Võ Thuỳ Ngân, Vũ Thị Vân Khánh, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu điều chế viên nén phóng thích kéo dài niacin 500 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 2, tập 18, năm 2014, trang 63-71

30. Trần Vũ Long, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nguyễn Thiện Hải, Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình dập trực tiếp với lactose và cellulose vi tinh thể, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 2, tập 18, năm 2014, trang 50-57

31. Nguyễn Công Phi, Nguyễn Thiện Hải, Lê Quan Nghiệm, Khảo sát tính thấm của captopril trong thuốc dán qua da chuột nhắt, da chuột cống và da thỏ cô lập, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 2, tập 18, năm 2014, trang 45-49

32. Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thiện Hải, Lê Minh Trí, Nghiên cứu cải thiện độ tan của paclitaxel để bào chế thuốc tiêm, Tạp chí Y Dược học quân sự, Số 2, năm 2014, trang 24-33

33. Nguyễn Thiện Hải, Huỳnh Trúc Thanh Ngọc, Nguyễn Mạnh Huy, Khảo sát một số tá dược dùng điều chế hệ tự nhũ tạo vi nhũ tương (SMEDDS) chứa felodipin, Tạp chí Y học Thực hành, Số 894, năm 2013, trang 165-168

34. Vũ Thị Huỳnh Hân, Nguyễn Thiện Hải, Lê Hậu, Lê Quan Nghiệm, Nghiên cứu xây dựng công thức bào chế hệ trị liệu hấp thu qua da chứa scopolamin, Tạp chí Dược Học, Số 439 - Năm 52, Tháng 11 năm 2012, trang 6-9.

35. Nguyễn Công Phi, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nguyễn Thiện Hải, Lê Quan Nghiệm, Khảo sát ảnh hưởng của chất tăng thấm lên tính thấm qua da chuột của captopril, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 494-498.

36. Nguyễn Công Phi, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nguyễn Thiện Hải, Lê Quan Nghiệm, Khảo sát sự ảnh hưởng của chất dính và nồng độ dược chất lên khả năng thấm qua da chuột của captopril, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 499-504.

37. Đào Minh Duy, Nguyễn Thiện Hải, Võ Xuân Minh, Nghiên cứu bao phim pellet metoprolol succinat trên hệ thống bao tầng sôi tạo chế phẩm phóng thích kéo dài, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 386-390.

38. Lê Minh Quân, Trần Thị phương Chi, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu điều chế viên nén clarithromycin 250mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 372-377.

39. Võ Lê Ngọc Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế và đánh giá độ hòa tan viên nén atorvastatin 10 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 329-333.

40. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Thiện Hải, Lê Hậu, Nguyễn Thị Yến Trang, Khảo sát sự ảnh hưởng của chất tăng thấm đối với sự thấm clonidin hydrochlorid qua da chuột, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 223-228.

41. Trần Quốc Thanh, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Thiện Hải, Lê Hậu, Nghiên cứu sàng lọc chất dính và lựa chọn nồng độ dược chất trong bào chế thuốc dán hấp thu qua da chứa clonidine, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 218-222.

42. Vũ Thị Huỳnh Hân, Lê Quan Nghiệm, Lê Hậu, Nguyễn Thiện Hải, Ảnh hưởng của nền dính lên tính thấm của scopolamin hydrobromid qua da chuột cống trắng, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 80-85.

43. Vũ Thị Huỳnh Hân, Lê Quan Nghiệm, Lê Hậu, Nguyễn Thiện Hải, Hà Thị Hằng Nga, Ảnh hưởng của chất tăng thấm lên tính thấm của scopolamin qua da chuột, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 15 năm 2011, trang 74-79.

44. Phạm Anh Kiệt, Lê Minh Trí, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu ứng dụng tá dược cellulose vi tinh thể sản xuất trong nước điều chế viên nén amlodipin, Tạp chí Dược Học, Số 410 – Năm 50, Tháng 6 năm 2010, trang 11-15.

45. Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế và đánh giá độ giải phóng hoạt chất viên nén bao phim chứa 40mg cao bạch quả, Tạp chí Dược Học, Số 409 - Năm 50, Tháng 5 năm 2010, trang 19-22.

46. Phạm Anh Kiệt, Lê Minh Trí, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế viên nén chứa paracetamol và ibuprofen với tá dược cellulose vi tinh thể sản xuất trong nước, Tạp chí Dược Học, Số 409 - Năm 50, Tháng 5 năm 2010, trang 9-15.

47. Võ Thùy Ngân, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa diltiazem  hydrochlorid 90 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản số 1, tập 14 năm 2010, trang 123–128.

48. Lâm Huệ Quân, Nguyễn Thiện Hải, Nghiên cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa nifedipine 30mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản số 1, tập 14 năm 2010, trang 41–46.

49. Đào Minh Duy, Lương Thị Hoài Trang, Nguyễn Thiện Hải, Võ Xuân Minh, Nghiên cứu bào chế viên nang chứa pellet metoprolol succinate phóng thích kéo dài 47,5 mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản số 1, tập 14 năm 2010, trang 23–29.

50. Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nguyễn Đức Tuấn, Xây dựng qui trình định lượng flavonoid toàn phần trong cao bạch quả, viên bao phim O.P.Can và Quercetin trong huyết tương người bằng phương pháp HPLC, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản số 1, tập 13 năm 2009, trang 78–83.

51. Nguyễn Thiện Hải, Sang-Cheol Chi, Nghiên cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa felodipin  5mg, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản số 1, tập 13 năm 2009, trang 29–33.

52. Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nguyễn Đức Tuấn, Khảo sát ảnh hưởng của Eudragit NE 30D đến khả năng giải phóng hoạt chất của nang chứa cao bạch quả (Ginkgo biloba), Tạp chí Dược Học, Số 393 - Năm 49, Tháng 1 năm 2009, trang 19-22.

53. Nguyễn Thiện Hải, Akira Tsuji, Khảo sát vai trò của các transporter trong sự vận chuyển thuốc qua da, Tạp chí Kiểm nghiệm thuốc, Số 3A-(Số Đặc biệt), năm 2008, trang 3–10.

54. Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nguyễn Nhật Thành. Nghiên cứu nâng cao sinh khả dụng (in vitro) viên cảm cúm đa thành phần, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 4, tập 6, năm 2002, trang 53–56.

55. Nguyễn Thiện Hải, Hoàng Minh Châu, Trần Thị Út Nương, Góp phần nghiên cứu sinh khả dụng in vitro viên nén trên đối tượng paracetamol với những ảnh hưởng của các yếu tố công nghệ, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 4, tập 6, năm 2002, trang 43–47.

56. Nguyễn Thiện Hải, Lê Quan Nghiệm, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thị Diệu Hiền, Nghiên cứu kỹ thuật bào chế và sinh khả dụng in vitro viên nén chlorpheniramin maleat phóng thích kéo dài, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 6, năm 2002, trang 106–111

57. Nguyễn Thiện Hải, Huỳnh Thị Ngọc Hạnh, Lê Hậu, Hoàng Minh Châu, Lê Quan Nghiệm, Khảo sát tốc độ phóng thích dược chất in vitro của một số chế phẩm tác dụng kéo dài chứa chlorpheniramin, Tạp chí Y học TP.HCM, Phụ bản 1, tập 4, năm 2000, trang 21-25.

58. Trương Phương, Nguyễn Thiện Hải, Huỳnh Thị Ngọc Phương, Điều chế một số muối gluconate dùng trong ngành dược bằng phương pháp điện hoá, Tạp chí Dược Học, Số 260 – Năm 37, tháng 12 năm 1997, trang 8-11.

 

Báo cáo toàn văn đăng trong kỷ yếu hội nghị KHCN quốc gia và quốc tế

1.  Nguyen Thanh Ha, Le Minh Tri, Nguyen Thien Hai, Tran Manh Hung, Le Nguyen Nguyet Minh, Dong Quynh Nhu, Investigation of pharmacokinetic parameters of two intravenous injection formulascontaining paclitaxel in rabbits, Proceeding of The Eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, 2013, Pages 306-310.

2.  Nguyen Thanh Ha, Le Minh Tri, Tran Manh Hung, Nguyen Thien Hai, Le Nguyen Nguyet Minh, Nguyen Tuan Kiet, Evaluation of paclitaxel distribution in rabbit tissues from a novel paclitaxel intravenous injection formulation, Proceeding of The Eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, 2013, Pages 338-343.

3.  Vu Thi Van Khanh, Nguyen Thien Hai, Formulation of sustained-release etodolac 400 mg tablets, Proceeding of The Eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, 2013, Pages 432-437.

4. Nguyen Thien Hai, Le Quan Nghiem, Formulation and bioevaluation of extended - release metformin hydrochloride tablets, Proceedings of International Conference of The Korean Society of Pharmaceutical Sciences and technology, 2011, pages 42-45

5. Nguyen Thien Hai, Sang-Cheol Chi, Investigation of the effect of vehicle on skin permeation of Benztropin, Proceedings of the Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, Vol. 2, 2005, pages 363-369.

                                 

Đề tài, dự án khoa học công nghệ

1.   Đề tài cấp Sở (2014 – 2016): Nghiên cứu sản xuất bán thành phẩm (cao chiết chuẩn hóa) và một vài chế phẩm từ Actisô Đà Lạt có hàm lượng Cynarin và acid Clorogenic tương đương với chế phẩm nước ngoài (Chophytol) đang lưu thông ở thị trường trong nước, Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải, TS. Phạm Đông Phương. Đề tài đã được nghiệm thu đạt loại Khá.

2.  Tham gia thực hiện chính đề tài cấp nhà nước (2012 – 2015) Nghiên cứu bào chế thuốc tiêm Paclitaxel ở qui mô pilot (KC.10.24/11-15), Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS Lê Minh Trí. Đề tài đã được nghiệm thu đạt loại Khá.

3. Thư ký khoa học và tham gia thực hiện chính đề tài cấp nhà nước (2008 – 2010): Nghiên cứu bào chế hệ trị liệu hấp thu qua da đối với scopolamin, clonidin và captopril (KC.10.29/06-10), Chủ nhiệm đề tài: GS.TS Lê Quan Nghiệm. Đề tài đã được nghiệm thu đạt loại Khá.

4.  Đề tài cấp Bộ (2007 – 2010): Nghiên cứu bào chế viên nang phóng thích kéo dài chứa pellet metoprolol 50mg, Chủ nhiệm đề tài: GS.TS Võ Xuân Minh, TS. Nguyễn Thiện Hải. Đề tài đã được nghiệm thu loại đạt.

5. Đề tài cấp Bộ (2006 – 2009): Nghiên cứu bào chế viên nén phóng thích kéo dài với hoạt chất Metformin (500 mg), Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Thiện Hải. Đề tài đã được nghiệm thu loại đạt.

 

 

Hướng dẫn khoa học

Đang hướng dẫn 03 nghiên cứu sinh và 05 luận văn cao học

Đã hướng dẫn các Luận văn cao học Dược:

1. Nghiên cứu bào chế viên ciprofloxacin 500 mg phóng thích kéo dài, Luận văn Cao học (2019), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Thị Tuyết Mai. Hướng dẫn:  PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

2. Nghiên cứu bào chế gel insitu nổi trong dạ dày chứa ranitidin hydroclorid, Luận văn Cao học (2019), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Hữu Phước. Hướng dẫn:  PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

3. Nghiên cứu cải thiện độ tan repaglinid và ứng dụng bào chế viên nén repaglinid 2 mg, Luận văn Cao học (2019), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Thành Trung. Hướng dẫn:  PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

 4. Nghiên cứu cải thiện độ tan cao khổ qua (Momordica charantia Linn. var. abreviata Seringe., Cucurbitaceae) và ứng dụng điều chế viên nang có tác dụng hạ glucose huyết, Luận văn Cao học (2019), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Thị Mai. Hướng dẫn:  PGS. TS. Trần Anh Vũ, PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

5. Nghiên cứu bào chế viên nén candesartan cilexetil 16 mg có độ hòa tan cao bằng phương pháp tạo hạt tầng sôi, Luận văn Cao học (2019), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Viết Quang Huy. Hướng dẫn:  PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

6. Nghiên cứu cải thiện độ tan celecoxib và ứng dụng bào chế viên nang cứng celecoxib 100 mg, Luận văn Cao học (2018), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Trần Ngọc Quang Trường. Hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thành Đạo, PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

7. Nghiên cứu bào chế viên nén metformin hydroclrid 750 mg phóng thích kéo dài, Luận văn Cao học (2017), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Hữu Vĩnh Trung. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải, TS. Phạm Đình Duy

8. Nghiên cứu cải thiện độ tan simvastatin bằng hệ vi tự nhũ và ứng dụng điều chế viên nén bao phim simvastatin 10 mg, Luận văn Cao học (2016), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Vưu Văn Khén. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

9. Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa amlodipin 5 mg và atrovastatin 10 mg, Luận văn Cao học (2016), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Khánh Linh. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

10. Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa metformin hydroclorid 500 mg và gliclazid 80 mg, Luận văn Cao học (2016), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Thụy Ngọc Nương. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

11. Nghiên cứu điều chế dimenhydrinat và ứng dụng trong bào chế thuốc chống say tàu xe, Luận văn Cao học (2015), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Trần Ngọc Quang Trường. Hướng dẫn: PGS.TS. Trần Thành Đạo, PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

12. Nghiên cứu bào chế vi tiểu phân felodipin phóng thích kéo dài, Luận văn Cao học (2015), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Vương Ngọc Diệp. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

13. Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa glimepirid 2 mg và metformin hydroclorid 500 mg, Luận văn Cao học (2015), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Hồng Oanh. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

14. Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa fexofenadin hydroclorid 180 mg đạt độ hòa tan cao, Luận văn Cao học (2015), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Phan Thị Dạ Thảo. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

15. Nghiên cứu phương pháp phân tích và xây dựng công thức bào chế chế phẩm từ cao khô actisô (Cynara scolymus L. – Asteraceae), Luận văn Cao học (2014), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Võ Ngọc Linh Giang. Hướng dẫn: TS. Phạm Đông Phương, PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

16. Nghiên cứu cải thiện độ tan của meloxicam và bào chế viên nén meloxicam 7,5 mg, Luận văn Cao học (2014), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Bùi Lê Yên Linh. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

17. Nghiên cứu cải thiện độ tan của glibenclamid và bào chế viên nén glibenclamid 5 mg, Luận văn Cao học (2014), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Hứa Thu Hiếu. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

18. Nghiên cứu nâng cao độ tan caldesartan cilexetil và bào chế viên nén candesartan xilexetil 16 mg, Luận văn Cao học (2014), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Thị Thu Hằng. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

19. Nghiên cứu cải thiện độ tan paclitaxel dùng cho thuốc dạng tiêm, Luận văn Cao học (2013), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Lê Nguyễn Nguyệt Minh. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải, PGS.TS. Lê Minh Trí

20. Nghiên cứu nâng cao độ tan của nifedipin và bào chế chế phẩm chứa 10 mg nifedipin, Luận văn Cao học (2012), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Lê Thị Khánh Vân. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

21. Nghiên cứu bào chế viên nén phối hợp amlodipin 5mg và atenolol 50mg, Luận văn Cao học (2012), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Hoàng Mai Anh. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

22.  Nghiên cứu bào chế viên nifedipin 60 mg phóng thích kéo dài, Luận văn Cao học (2011), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Thanh Lâm. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

23.  Nghiên cứu bào chế viên Niacin 500mg phóng thích kéo dài, Luận văn Cao học (2011), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Thái Thị Trúc Ly. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

24.  Nghiên cứu bào chế viên nén etodolac 400 mg phóng thích kéo dài, Luận văn Cao học (2011), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Vũ Thị Vân Khánh. Hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Thiện Hải.

25.  Nghiên cứu kỹ thuật và qui trình bào chế viên nang chứa pellet metoprolol phóng thích kéo dài, Luận văn Cao học (2010), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Đào Minh Duy. Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thiện Hải.

26.  Nghiên cứu kỹ thuật và qui trình bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Propranolol.HCl 80 mg, Luận văn Cao học (2010), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Nguyễn Kim Thuận. Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thiện Hải.

27.  Nghiên cứu kỹ thuật và qui trình bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Nifedipin 30 mg, Luận văn Cao học (2009), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Lâm Huệ Quân. Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thiện Hải.

28.  Nghiên cứu kỹ thuật và qui trình bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Diltiazem 90 mg, Luận văn Cao học (2008), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Võ Thuỳ Ngân. Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thiện Hải.

29.  Nghiên cứu đánh giá độ giải phóng hoạt chất một số chế phẩm chứa cao bạch quả có trên thị trường Việt Nam, Luận văn Cao học (2007), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Trần Ngọc Dân. Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thiện Hải.

30.  Nghiên cứu kỹ thuật và qui trình bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Metformin 500 mg, Luận văn Cao học (2007), Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh. Thực hiện: Cao Thị Thanh Ngọc. Hướng dẫn: TS. Nguyễn Thiện Hải.

GV khác thuộc Phòng - Ban - Bộ môn này
Trần Thành Đạo
Nguyễn Đức Tuấn
Nguyễn Thiện Hải
Quay lại   |  Lên trên
Khoa Dược - Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh
41 Đinh Tiên Hoàng - P.Bến Nghé - Q1 - Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại : (84.8)38295641 Fax : (84.8)38225435 Email : duockhoa@uphcm.edu.vn