images/upload/BannerWebKhoaDuoc-02.png
CÁC MỤC CHÍNH
TIN NỘI BỘ
TRA BÀI VIẾT
<Tháng Tư 2024>
HaiBaNămSáuBảyCN
25262728293031
1234567
891011121314
15161718192021
22232425262728
293012345
LIÊN KẾT
THỐNG KÊ
Lượt truy cập : 101.553.862
Danh sách CB-CNVC
  Trang đầu
Phòng - Ban - Bộ môn : PHÒNG BAN
Họ và tên :   Lê Minh Trí
Học vị :   Tiến sĩ
Học hàm :   Giáo sư
Chức vụ :  

QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tốt nghiệp đại học : Y Dược TP. HCM Chuyên ngành : Dược
- Thời gian đào tạo : 5 năm, Năm tốt nghiệp : 1984
2. Bồi dưỡng sau đại học ở trong hoặc ngoài nước
- Trong nước : Nghiên cứu sinh 5 năm (1992-1997)
- Ngoài nước : Tu nghiệp chuyên môn tại Pháp và Bỉ
3. Nghiên cứu sinh và bảo vệ học vị Tiến sĩ :
- Nơi đào tạo : Trường ĐHYD TP.HCM, Thời gian : 5 năm
- Chuyên ngành : Dược
- Tháng năm được cấp bằng Tiến sĩ : 1999 - QĐ công nhận 3219/QĐ-GD&ĐTSĐH
4. Các lớp bồi dưỡng khác :
Lớp Quản Lý Nhà Nước do Bộ Y Tế tổ chức, 4 tháng tại TTYT Công cộng TP. HCM
5. Trình độ ngoại ngữ : C (Pháp văn) – Giảng dạy chuyên môn tiếng Pháp cho lớp AUF, Anh Văn
6. Trình độ tin học : Sử dụng tốt 
Microsoft Windows, Word, Excel, PowerPoint…


HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY

- Giáo trình thực tập lớp dược 3 và chuyên tu 2
- Giáo trình thực tập lớp dược 4
- Giáo trình lý thuyết lớp dược 3 và chuyên tu 2
- Giáo trình lý thuyết lớp dược 4
- Giáo trình lý thuyết và thực tập lớp dược tá
- Giáo trình thực tập bằng tiếng Pháp cho lớp AUF
- Đã giảng dạy liên tục từ 1985 đến nay : mỗi niên học hơn 260 giờ chuẩn
- Hướng dẫn sinh viên làm luận văn tốt nghiệp
- Tham gia giảng dạy cao học và chuyên khoa (từ 1998 - nay)
- Hướng dẫn 15 luận văn chuyên khoa I và cao học, 2 luận án Tiến Sĩ

HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia

  1. Nghiên cứu tạo nguồn nguyên liệu dược, 1990-1995, Nghiệm thu Khá, KC 05 – Cấp Nhà nước
  2. Ảnh hưởng của thức ăn (giàu lipid) và thức uống (nước ép trái cây) lên dược động học của cyclosporin A trên người tình nguyện, 2001-2004, Nghiệm thu Khá, cấp Bộ Y Tế (Chủ trì)
  3. Nghiên cứu sinh khả dụng của artemisinin dùng đường uống và qua da qua xét nghiệm máu của chuột nhắt nhiễm Plasmodium berghei, 2006-2008, Nghiệm thu Khá, cấp Bộ Y Tế (Chủ trì)
  4. Nghiên cứu bào chế thuốc tiêm paclitaxel ở qui mô pilot, 11/2012-09/2015, Nghiệm thu Khá, KC.10/24 Bộ KHCN (Chủ trì)
  5. Nghiên cứu qui trình công nghệ tổng hợp ba dẫn xuất từ theophyllin, 01/2013-06/2015, Nghiệm thu Khá, Cấp Bộ Công Thương
  6. Tổng hợp amlodipin besylat dược dụng, 2009-2012, Nghiệm thu Khá, Sở KHCN HCM
  7. Tổng hợp Isosorbid mono nitrat, 2010-2012, Nghiệm thu Khá, Cấp Nhà nước
  8. Tổng hợp các dẫn chất 5-Nitroimidazol, 2012-2014, Nghiệm thu Khá, Cấp Nhà nước
  9. Hoàn thiện quy trình sản xuất 3 nguyên liệu dạng gel ướt Ma(OH)2, Al(OH)3, AlPO4 và sản xuất thuốc trị đau dạ dày, 2018-2020, Dự án Nhà nước (Chủ trì)

Các công trình đã công bố

Tạp chí quốc tế

1.   Ngoc-Chau Tran, Minh-Tri Le, Dinh-Nga Nguyen and Thanh-Dao Tran.c012 – Synthesis and biological evaluation of halogen substituted 1,4-naphthoquinones as potent antifungal agents, ECSOC-13, The Twelfth International Electronic Conference on Synthetic Organic Chemistry, http://www.usc.es/congresos/ecsoc/, Nov.1-30, 2009

2. Thai Khac Minh, Le Minh Tri, Tran Thanh Dao, Molecular modeling study of chrysin derivatives on the cyclooxygenase - 2 active site, November 1-30, 2009, Editor: Julio A. Seijas & M. Pilar Vázquez Tato, CD-ROM edition, ISBN 3-906980-23-5, Published in 2009 by MDPI, Basel, Switzerland.

3. Khac-Minh Thai,* Trieu-Du Ngo, Thanh-Dao Tran and Minh-Tri Le. Pharmacophore modeling for antitargets. Current Topics in Medicinal Chemistry, 2013, Vol.13, issue 9, pp 1002 1014 (http://dx.doi.org/10.2174/1568026611313090004)

4.  Khac-Minh Thai,* Duy-Phong Le, Nguyen-Viet-Khoa Tran, Thi-Thu-Ha Nguyen, Thanh-Dao Tran and Minh-Tri Le. Computational assay of Zanamivir binding affinity with original and mutant influenza neuraminidase 9 using molecular docking. Journal of Theoretical Biology, 2015,  Vol. 385, 31–39. (http://dx.doi.org/10.1016/j.jtbi.2015.08.019) (http://dx.doi.org/10.1080/1062936X.2014.995701)

5.   Khac-Minh Thai*, Trieu-Du Ngo, Thien-Vy Phan, Thanh-Dao Tran, Ngoc-Vinh Nguyen, Thien-Hai Nguyen an Minh-Tri Le. Virtual Screening for Novel Staphylococcus aureus NorA Efflux Pump Inhibitors from Natural Products. Medicinal Chemistry, 2015, Vol. 11, issue 2, 135-155. (http://dx.doi.org/10.2174/1573406410666140902110903)

6.   Tuong-Ha Do, Dai-Minh Nguyen, Van-Dat Truong, Thi-Hong-Tuoi Do, Minh-Tri Le, Thanh-Quan Pham, Khac-Minh Thai, Thanh-Dao Tran. Synthesis and Selective Cytotoxic Activities on Rhabdomyosarcoma and Noncancerous Cells of Some Heterocyclic Chalcones. Molecules, 2016, 21, 329.

7.   Thanh-Dao Tran, Thi-Cam-Vi Nguyen, Ngoc-Son Nguyen, Dai-Minh Nguyen, Thi-Thu-Ha Nguyen, Khac-Minh Thai,* and Minh-Tri Le, Synthesis of novel chalcones as acethycholinesterase inhibitors, Applied Science 2016, 6(7), 198, doi:10.3390/app6070198, 7 July, 2016.

8.    Khac Minh Thai, Minh Tri Le, Thanh Dao Tran, Du Trieu Ngo, Machine learning, rulu and pharmacophoree based classification on the inhibition of P-glycoprotein and NorA, SAR and QSAR in environmental research 9/2016 27(9), 747-780

9.  Khac-Minh Thai, Quoc-Hiep Dong, Thanh-Dao Tran, Minh-Tri Le, Duy-Phong Le,Thi-Thanh-Lan Nguyen, Computational Approaches for the Discovery of Novel Hepatitis C Virus NS3/4A and NS5B Inhibitors, Oncology 2017: Breakthroughs in Research and Practice, Chapter 17, Medical Information Science Reference.

10.  Ly Dieu Ha, Trang Thi Diem Nguyen, Tri Minh Le, Synthesis and establishement of Amlodipine impurity G reference standard, Journal of Applied Pharmaceutical Science Vol 7(10), pp 105-110, 10/2017.

11. V.K Tran Nguyen, M.T. Le, T.D. Tran, V.D. Truong, K.M. Thai, Peramivir binding affinity with influenza A neuramidase and reseach on its mutation using an induced-fit docking approach, SAR and QSARS in Environmental Reseach, volume 30, 2019, p. 899-917.

12. Minh Tri-Le, Thien Vy-Phan, Viet Khoa-Tran Nguyen, Thanh Dao-Tran, Khac Minh-Thai, Prediction model of human ABCC2/MRP2 efflux pump inhibitors: a QSAR study, Molecular Diversity, 02/2020.

13. Huyen Thi Tran, Julia Solnier, Eva Maria Pferschy-Wenzig, Olaf Kunert, Liam Martin, Sanjib Bhakta, Loi Huynh, Tri Minh Le, Rudolf Bauer and Franz Buca, Antimicrobial and Efflux pump Inhibitory Activity of Carvocacetones from Sphaerantus africanus Against Mycobacteria, Antibiotics 2020, 9(7), 390 (http://www.mdpi.com/2079-6382/9/7/390)

14. Thai Son Tran, Minh Tri Le, Thi Cam Vi Nguyen, The Huan Tran,Thanh Dao Tran, Khac Minh Thai, Synthesis, In silico and in vitro evaluation for Acetylcholinesterase and BACE-1 inhibitory activity of some N-substituded-4-Phenothiazine-Chalcones, Molecules, 08/2020, Vol. 25, Issue 17, 3916 (http://doi.org/10.3390/molecules25173916)

15. Thai Son Tran, Minh Tri Le, Thanh Dao Tran, The Huan Tran, Khac Minh Thai, Design of Curcumin and flavonoid derivatives with Acetylcholinesterase and Beta-secretase Inhibitory Activities using in Silico Approaches, Molecules, 8/2020, 25(16), 3644 (http://doi.org/10.3390/molecules25163644)

16. Thai Son Tran, Thanh Dao Tran, The Huan Tran, Thanh Tan Mai, Ngoc Le Nguyen, Khac Minh Thai and Minh Tri Le, Synthsis, In silico and In vitro Evaluation of some Flavone Derivatives for Acetylcholinesterase and BACE-1 Inhibitory Activity, Molecules, 09/2020, 25, 4064 (www.doi:10.3390/molecules25184064).

17. M.T. Le, T.T. Mai, P.H.N. Hoai, T.D. Tran, K.M. Thai and Q.T. Nguyen, Structure based discovery of interleukin-33 inhibitors: a pharmacophore modelling, molecular docking, and molecular dynamics simulation approach, SAR and QSAR in Environmental Research 10/2020 (http://doi.org/10.1080/1062936X.2020.1837239)

Tạp chí chuyên ngành trong nước

1.  Tran Thanh Dao, Le Minh Tri, Hoang An, Le Thi Thien Huong. Preparation of mineral salts. Vietnamese Pharmaceutical Journal. Special Edition, p. 70 (1993)

2.  Thai Khac Minh, Le Minh Tri, Tran Thanh Dao*. Molecular modeling study of chrysin derivatives on the cyclooxygenase - 2 active site. Vietnamese Pharmaceutical Journal. 2006, 46(6), 19-23. (6.2006) (Chem. Abstr. 2006, 145, 347830).

3.    Đặng Minh Quân, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí. Ứng dụng phần mềm Matlab và JMP trong nghiên cứu tối ưu hóa phản ứng khử hóa phthaloylamlodipin thành amlodipin base. Tạp chí Dược học, 2010. 415 (50), p44-47.

4. Ngoc-Chau Tran, Minh-Tri Le, Thanh-Dao Tran. «Synthesis and anti-candidal activity of 2-chloro-1,4-naphthoquinone derivatives». Vietnamese Journal of Chemistry Vol 48(4B), 2010, pp.7-12

5.   Nghiêm Thoại Vân, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí. Tổng hợp các chất chuẩn tạp felodipin. Y học TP HCM, Vol 15, Phụ bản số 1, 2011. Trang 443-449

6.   Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Nguyễn Thị Thu Hà. Tối ưu hóa qui trình tổng hợp nifedipin. Y học TP HCM, Vol 15, Phụ bản số 1, 2011. Trang 481-486

7.   Phạm Hoài Thanh Vân, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí. Tối ưu hóa qui trình điều chế amlodipin besylat từ amlodipin base theo mô hình đáp ứng bề mặt kiểu Box-Behnken với sự hỗ trợ của phần mềm JMP. Tạp chí Dược học, (2011), 418 (51) pp 42-46.

8.    Góp phần xác định chất lượng artemisinin từ cây thanh cao hoa vàng, Lê Minh Trí, Hoàng Ân, Lê T. T. Hương, Tạp chí dược học số chuyên san, 1993

9.    Nghiên cứu sản xuất salicylanilid, Zn undecylenat – Sản xuất crem Funga trị nấm gây bệnh ngoài da, Lê Minh Trí, Trương Phương, Hồ Tấn Huy, Nguyễn Thu Hà, Huỳnh Ngọc Phương, Tạp chí dược học số chuyên san, 1993

10. Kết quả thăm dò tác dụng của artemisinin dùng đường qua da trên chuột nhắt trắng nhiễm Plasmodium berghei, Lê Minh Trí, Hoàng Ân, Nguyễn Văn Kim, Lê Thị Thiên Hương, Vũ Thị Tuyết, Tạp chí dược học 1995,  số 40, tr: 17-21

11. Kết quả thăm dò tác dụng của dẫn chất artemisinin dùng đường qua da trên chuột nhắt trắng nhiễm Plasmodium berghei, Lê Minh Trí, Hoàng Ân, NV Kim, LTT Hương, Vũ Thị Tuyết, Tạp chí dược học 1995,  số 41, tr: 19-21

12. Định lượng nồng độ artemisinin trong huyết tương chuột nhắt trắng dùng đường uống và qua da bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, Lê Minh Trí, Hoàng Ân, Nguyễn V Kim, Lê T. Thiên Hương, Nguyễn Thị Phúc, Tạp chí dược học 1997, số 9, tr: 21-23

13. Thăm dò hiệu lực hỗn dịch artemisinin tiêm dưới da trên chuột nhắt trắng nhiễm Plasmodium berghei, Lê Minh Trí, H.Ân, NV Kim, LTT Hương, Tạp chí dược học 1998, số 2, tr: 14-16

14. Định lượng nồng độ cyclosporin A trong máu bệnh nhân ghép thận và dược động học trên người Việt Nam bằng phương pháp miễn dịch huỳnh quang, Lê Minh Trí, Phan Thị Danh, Nguyễn Ngọc Hùng, Y Học thành phố Hồ Chí Minh, 2001, tr 58-61

15. Nghiên cứu sản xuất kem có 3 thành phần kháng khuẩn, kháng nấm và corticoid (gentamycin, clotrimazol, betamethason), Lê Minh Trí, Phùng Qúi Quyền, Nguyễn Thị Huệ Anh, Y Học thành phố Hồ Chí Minh, 2001, tr.62-65

16. Nghiên cứu sự tương quan giữa sinh khả dụng của artemisinin đường uống và qua da qua xét nghiệm máu của chuột nhắt trắng nhiễm Plasmodium berghei và máu của bệnh nhân sốt rét, Lê Minh Trí, Ng Thanh Thuý, Y Học thành phố Hồ Chí Minh, 2001, tr. 181-186

17. Định lượng nồng độ mefloquin trong máu bệnh nhân sốt rét và dược động học trên người Việt Nam, Lê Minh Trí, Phan Thị Danh, Y Học thành phố Hồ Chí Minh, 2002, tr.191-196

18. Định lượng nồng độ cyclosporin A trong máu bệnh nhân ghép thận và dược động học trên người Việt Nam bằng phương pháp miễn dịch huỳnh quang, Lê Minh Trí, Phan Thị Danh, Y Học thành phố Hồ Chí Minh, 2002, tr.197-201.

19. Định lượng các vitamin trong chế phẩm sirop bằng phương pháp HPLC, Ng T.Tuyết Nga, Lê Minh Trí, NT Hoa Tiên, Y Học thành phố Hồ Chí Minh, 2002, tr. 158-164

20. Dược động học của cyclosporin A trên người Việt Nam tình nguyện khoẻ mạnh bằng phương pháp miễn dịch huỳnh quang, Lê Minh Trí, Phan Thị Danh, Y Học thành phố Hồ Chí Minh, 2002, 169-173

21. Định lượng đồng thời loratadin và pseudoephedrin sulfat trong chế phẩm viên nén bằng phương pháp quang phổ tử ngoại đạo hàm, Lê Minh Trí, N. Mã Huy Thanh, N. Vân Khánh, Y Học thành phố Hồ Chí Minh, 2002

22. Nghiên cứu khả năng liên kết ở mức độ phân tử giữa các dẫn chất chrysin và cyclooxygenase-2 bằng mô hình mô tả trên máy tính, Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Tạp chí dược học, số 362, 06/2006, tr: 19

23. Nghiên cứu điều chế Felodipin, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Võ Quang Hùng, Tạp chí Dược học, 10/2009

24. Nghiên cứu bào chế viên nén chứa paracetamol và ibuprofen với tá dược cellulose vi tinh thể sản xuất trong nước, Phạm Anh Kiệt, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Hoàng Minh Châu,Tạp chí dược học số 409, 05/2010

25. Nghiên cứu bào chế viên nén amlodipin với tá dượccellulose vi tinh thể sản xuất trong nước, Phạm Anh Kiệt, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Hoàng Minh Châu, Tạp chí dược học số 410, 06/2010

26. Tối ưu hóa qui trình điều chế amlodipin besylat từ amlodipin base theo mô hình đáp ứng bề mặt kiểu Box-Behnken với sự hỗ trợ của phần mềm JMP, Phạm Hoài Thanh Vân, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Tạp chí Dược học, 2011

27. Tổng hợp các chất chuẩn tạp nifedipin, Lê Minh Trí, Nghiêm Thoại Vân, Trần Thành Đạo, Tạp chí Dược học, 2011

28. Điều chế và thiết lập chất chuẩn 2-amino-1 (4-nitrophenyl) propan-1,3-diol dùng trong kiểm nghiệm các chế phẩm  cloramphenicol, Lê Minh Trí, Hà Diệu Ly, Trần Thành Đạo, Tạp chí Dược học, 2012

29. Nghiên cứu xây dựng mô hình 3D QSAR trên hoạt tính ức chế Plasmodium falciparum enoyl acyl reductase (PfENR) của các dẫn chất triclosan, Thái Khắc Minh, Lê Minh Trí, Trần Đắc Chí, Đoàn Cao Sơn, Tạp chí Hoá Học, T50 (5A) 238,241, 10/2012

30. Nghiên cứu điều chế acefyllin và acefyllin piperazin, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Trần Thị Anh Thư, Trần Ngọc Châu, Tạp chí Dược học, 09/2012 p. 47-51

31. Nghiên cứu cải thiện độ hoà tan của Paclitaxel bằng phương pháp tạo phức với Hydroxypropyl-β-cyclodextrin, Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Y Học TP.HCM, 2/2014

32. Xây dựng phương pháp định lượng paclitaxel trong phức chất với hydroxypropyl-β-cyclodextrin của thuốc tiêm truyền30 mg/5 ml, Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Y Học TP.HCM, 2/2014

33. Nghiên cứu bào chế dung dịch paclitaxel dùng cho pha tiêm truyền, Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Y Học TP.HCM, 2/2014

34. Mô hình docking của các dẫn chất hydroxamat và mercaptoacetamid trên histon deacetylase 8 - HDAC8, Thái Khắc Minh, Nguyễn Hữu Nhân Tâm, Nguyễn Thị Thu Hà, Lê Minh Trí, Đoàn Cao Sơn, Y Học TP.HCM, 2/2014

35. Nghiên cứu quy trình điều chế diosmin từ hesperidin, Nguyễn T. Mỹ Duyên, Trần Ngọc Châu, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Y học Thành Phố Hồ Chí Minh, 2013, Tập 17, phụ bản 1, trang 9-15.

36. Tổng hợp tạp chuẩn D của amlodipin từ amlodipin besylat, Phan Xuân Thương, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Hà Diệu Ly, Tạp chí Dược học, 5/2014, tr. 53-56

37. Nghiên cứu cải thiện độ tan của paclitaxel để bào chế thuốc tiêm, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thiện Hải, Lê Minh Trí, Tạp chí Y Học quân Sự, , 2/2014, tr.18-24.

38. Nghiên cứu bào chế thuốc tiêm paclitaxel dạng dung dịch pha tiêm truyền và bột đông khô, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thiện Hải, Lê Minh Trí, Tạp chí Kiểm Nghiệm Thuốc số 3A.2014, tr. 117-126

39. Nghiên cứu nâng cao hiệu suất phản ứng clo hóa theophyllin bằng tác nhân N-clorosuccimid, Trương Cảnh Hoàn, Trương Văn Đạt, Trần Bạch Dương, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Tạp chí Dược học, 1/2015, tr. 36-39

40. Tổng hợp 8-clorocaffein (Tạp E) làm chất đối chiếu của dimenhydrinat, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Trương Văn Đạt, Tạp chí Dược Học 2/2016

41. Tối ưu hoá quy trình tổng hợp doxophyllin từ theophyllin và 2-bromomethyl-1,3-dioxolan, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Trương Văn Đạt, Tạp chí Dược Học 3/2016

42. Sự phân bố của paclitaxel trong chế phẩm tiêm trên mô chuột thử nghiệm, Lê Minh Trí, Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Thiện Hải, Nguyễn Thị Phúc, Tạp chí Dược Học 4/2016

43. Trương Văn Đạt, Nguyễn Hữu Lạc Thủy, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Đánh giá độổn định của doxophyllin tổng hợp từ theophyllin và 2-bromomethyl-1,3-dioxolan, Tạp chí Dược Học 1/2017, 25-30.

44. Trần Gia Ân, Trần Thái Sơn, Nguyễn Ngọc Lê, Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu In Silico dự đoán các chất có khả năng gắn kết trên Mexr và Armr, Y Học TP.HCM tập 21, phụ bản của số 1, 2017, 509-516.

45. Trương Văn Đạt, Trịnh Thanh Hà, Nguyễn Trí Hòa, Nguyễn Đông Phương Tiên, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Đánh giá chương trình đào tạo ngắn hạn tại Cty CPDP Pharmacity bằng mô hình Kirkpatrick bốn cấp độ, Y Học TP.HCM tập 21, phụ bản của số 1, 2017, 607-611.

46. Nguyễn T. Huỳnh Trang, Đàm Tố Uyên, Phạm Hữu Túc, Hà Diệu Ly, Lê Minh Trí, Xây dựng phương pháp kiểm nghiệm và khảo sát hàm lượng methyl thiazolinon (MIT) và Methyl cloroisothiazolinon (CMIT) trong mỹ phẩm bằng phương pháp GC/MS, Tạp chí Dược học 12/2017, 33-36.

47. Trương Văn Đạt, Ngô Văn Cần, Nguyễn Hữu Lạc Thủy, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Đánh giá độổn địnhcủa acefyllin tổng hợp từ theophyllin, Tạp chí Dược học 12/2017, 70-73.

48. Trần Thành Đạo, Trương Văn Đạt, Trần Ngọc Quang Trường, Trương Cảnh Hoàn, Lê Minh Trí, Nghiên cứu điều chế nguyên liệu và bào chế viên nén Dimenhydrinat 50 mg dùng làm thuốc chống say tàu xe, Tạp chí Dược học 12/2017, 72-76.

49. Dương Văn Thọ, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh. Nghiên cứu khả năng gắn kết của amantadin, rimantadin với các cấu trúc protein M2 tự nhiên và đột biến của virus cúm A bằng phương pháp docking. Y học Thành Phố Hồ Chí Minh, 2018, Tập 22, Phụ bản Số 1, trang 397-402.

50. Phan Nguyễn Thị Nhàn, Đinh Văn Toàn, Trần Quế Hương, Đỗ Minh Nguyệt, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh. Nghiên cứu và ứng dụng mô hình 3D-pharmacophore trên các chất ức chế allosteric của enzym RAC – alpha Serin/Threonin protein kinase - AKT1. Y học Thành Phố Hồ Chí Minh, 2018, Tập 22, Phụ bản Số 1, trang 380-388.

51. Phạm Toàn Quyền, Thái Khắc Minh, Lê Minh Trí. Đánh giá khả năng gắn kết in silico giữa các kháng sinh cephalosporin thế hệ 5 với PBP2a bình thường và đột biến của MRSA, Tạp chí Dược học 06/2018, 9-15.

52. Phạm Toàn Quyền, Thái Khắc Minh, Lê Minh Trí. Nghiên cứu khả năng gắn kết in silico giữa các kháng sinh cephalosporin thế hệ 5 với PBP2a bình thường và đột biến của Steptococcus pneumoniae, Tạp chí Dược học 08/2018, 72-76.

53. Lê Minh Trí, Huỳnh Nam Hải, Thái Khắc Minh, Sàng lọc các chất có hoạt tính chế enzym arginase 2 bằng phương pháp in silico, Tạp chí Dược học 11/2018, trang 7-10.

54. Lê Minh Trí, Đinh Văn Toàn, Thái Khắc Minh, Sàng lọc các chất có hoạt tính chế enzym phosphodiesterase 9 ứng dụng trong điều trị Aizheimer, Tạp chí Dược học 11/2018, trang 65-68.

55. Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Nghiên cứu mô hình mô tả phân tử các chất có hoạt tính ức chế enzym kinesin spindle protein Eg5, Tạp chí Dược học 12/2018, trang 6-9.

56. Thái Khắc Minh, Trần Quế Hương, Lê Minh Trí, Sàng lọc các cấu trúc phân tử nhỏ có khả năng ức chế hoạt tính interleukin 6 trong điều trị viêm khớp dạng thấp, Tạp chí Dược học 12/2018, trang 45-48.

57. Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Vũ Tiến Dũng, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu xây dựng mô hình 2D-QSAR dự đoán hoạt tính chống oxy hóa của các dẫn chất flavonoid và ứng dụng trên nhóm dẫn chất chalcon, Tạp chí Dược học 01/2019, trang 3-9.

58. Lê Minh Trí, Phạm Nguyên Khải Hoàn, Nguyễn Ngọc Lê, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu tìm kiếm các phân tử nhỏ có khả năng ức chế thụ thể interleukin 1 typ 1, Tạp chí Dược học 01/2019, trang 43-48.

59. Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Đỗ Trọng Nhất, Lê Minh Trí, Nghiên cứu xây dựng mô hình docking và 3-D Pharmacophore trên các chất ức chế bơm ngược ABCG2/BCRP, Tạp chí Dược học 02/2019, trang 9-13.

60. Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Tối ưu quy trình tổng hợp acid thiazolidin-2,4-dicarboxylic dùng làm thuốc bảo vệ tế bào gan, Tạp chí Dược học 02/2019, trang 31-35.

61. Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu mô hình QSAR và mô tả phân tử docking các chất ức chế aromatase, Tạp chí Dược học 03/2019, trang 43-47.

62. Thái Khắc Minh, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo et al., Nghiên cứu mô hình 2D-QSAR và QSAR nhị phân trên các chất ức chế monoamin oxydase B, Y Học TP.HCM, Y Học TP.HCM, phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 334-339

63. Thái Khắc Minh, Võ Thị Minh Nguyện, Lê Minh Trí, Nghiên cứu mô hình QSAR và mô hình mô tả phân tử docking của các chất ức chế enzym histon deacetylase 6, Y Học TP.HCM, phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 319-326.

64. Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Trần Thị Thúy Nga, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu xây dựng mô hình sàng lọc ảo nhóm dẫn chất quinolyl benzamid có tác dụng ức chế 11-β-HSD-1, Y Học TP.HCM, phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 339-346.

65. Lê Minh Trí, Chương Hòa Thuận, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu xây dựng mô hình sàng lọc ảo các chất có hoạt tính ức chế HER2, Y Học TP.HCM, Y Học TP.HCM phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 346-354.

66. Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Đặng Văn Hoài, Võ Viết Việt, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu sàng lọc ảo các chất có hoạt tính ức chế NDM-1 ở vi khuẩn, Y Học TP.HCM, phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 707-716.

67. Thái Khac-Minh, Nguyễn Tuấn Huy, Lê Minh Trí, Sàng lọc ảo các chất có khả năng ức chế capcase-1, Y Học TP.HCM, phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 716-724.

68. Lê Minh Trí, Huỳnh Phương Mai, Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Nghiên cứu in silico sàng lọc các chất có khả năng ức chế hoạt tính enzym MCR-1, Y Học TP.HCM, phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 724-730.

69. Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu xây dựng mô hình docking và 2D-QSAR trên các dẫn chất ức chế telomerase, Y Học TP.HCM, phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 724-730.

70. Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Thiết kế các phân tử nhỏ có khả năng gắn kết với interleukin-1β ,Y Học TP.HCM, phụ bản tập 23, số 2, 2019, trang 741-747.

71. Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Lại Hồng hạnh, Hoàng Việt Nhâm, Nguyễn Lê Anh Tuấn, Mai Thành Tấn, Phạm Toàn Quyền, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu xây dựng mô hình QSAR nhị phân và Pharmacophore trên các chất ức chế cytochrome P450 CYP 2D6, Tạp chí Dược học 05/2019, trang 7-10.

72. Trương Văn Đạt, Ngô Thanh Nhân, Võ Linh Tử, Nguyễn Hoàng Tùng, Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Thụy Việt Phương, Võ Thị Cẩm Vân, Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Tổng quan hệ thống về các hợp chất tự nhiên có hoạt tính ức chế lipase tụy, Tạp chí Dược Học số 523, 11/2019,trang 3-10.

73. Thái Khắc Minh, Huỳnh Nguyễn Hoài Phương, Phạm Xuân Tiên, Vương Vân Nhi, Lê Minh Trí, Nghiên cứu và xây dựng mô hình in silico trên các dẫn chất ức chế bơm ngược ABCG2/BCRP, Tạp chí Dược Học số 525, 01/2020, trang 2-7.

74. Lê Minh Trí, Đỗ Thị Minh Xuân, Nguyễn Hoàng Minh, Hoàng Tùng, Thái Ngọc Trâm, Vương Vân Nhi, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu sàng lọc ảo các chất ức chế trực tiếp IRE1α – RNASE, Tạp chí Dược Học số 525, 01/2020, trang 7-11.

75. Lê Minh Trí, Hoàng Viết Nhâm, Trần Quế Hương, Đỗ Trần Giang Sơn, Nguyễn Hoàng Minh, Nguyễn Thị Thu Hạnh, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Đỗ Minh Nguyệt, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu xây dựng mô hình sàng lọc ảo trên các chất ức chế ABCG2, Tạp chí Dược Học số 526, 02/2020, trang 2-8.

76. Lê Minh Trí, Đinh Lê Quốc Hoàng, Võ Thanh Hòa, Trần Quế Hương, Ngô Thị Hằng, Nguyễn Thị Thu Hạnh, Nguyễn Hoàng Tiến, Thái Khắc Minh, Nghiên cứu sàng lọc ảo các chất có khả năng gắn kết với CXCR2 trên vùng ALLOSTERIC nội bào, Tạp chí Dược Học số 526, 02/2020, trang 9-13.

77. Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Phan Thiện Vy, Đỗ Trần Giang Sơn, Hoàng Tùng, Nguyễn Hoàng Minh, Lê Minh Trí, Bơm ngược và các chất ức chế bơm ngược, VNU Journal of Science : Medical and Pharmaceutical Sciences, Vol.35, No. 2, 1-11.

78. Mai Thành Tấn, Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, SAR-Corona 2 vrus gây bệnh viêm đường hô hấp cấp và các thuốc có tiềm năng điều trị, Tạp chí Y Học TP.HCM, chuyên đề Dược, 04/2020, 1-10.

79. Trần Thái Sơna,b - Lê Minh Trí a* – Võ Lưu Hoàng Tuấna – Nguyễn Hoàng Tiếna– Nguyễn Thị Ánh Tuyếta  – Hoàng Tùnga – Đỗ Minh Nguyệtc - Thái Khắc Minha*, Nghiên cứu sàng lọc ảo các chất có khả năng hoạt hóa enzym γ-SECRETASE, Tạp Chí Dược Học số 527, 03/2020, 19-24.

80. Lê Minh Trí, Trần Thành Đạo, Lê Xuân Lộc, Phạm Thị Hồng Ngọc, Trương Văn Đạt, Lê Văn Thanh, Điều chế nhôm phosphat gel ướt 20% và sản xuất thuốc hỗn dịch kháng acid, Y học TP.HCM, (tập B- Khoa học Dược), 245, số 2, 2020, 234-239.

81. Trương Văn Đạt, Trần Thành Đạo, Lê Xuân Lộc, Phạm Thị Hồng Ngọc, , Lê Văn Thanh, Lê Minh Trí, Điều chế Mg hydroxyd gel ướt 30% và Nhôm hydroxyd gel ướt 13% để sản xuất thuốc hỗn dịch kháng acid, Y học TP.HCM, (tập B- Khoa học Dược), 245, số 2, 2020, 241-250.

82. Le Thi Thu Hong, Tran Thi Huyen, Le Minh Tri, Tran Duy Hien, Huynh Loi, New Iridoid from Valeriana hardwickii Wall, Wiley, VietNam Journal of Chemistry, 2020.

83. Phạm Diễm Thu, Lê Thành Mẫn, Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Đắc Nhân, Trương Lê Mỹ Ngọc, Trần Mỹ Ngọc, Thái Khắc Minh, Lê Minh Trí, Xây dựng mô hình in silico và ứng dụng sàng lọc ảo các chất có khả năng ức chế acetylcholinesterase, Tạp chí Dược Học số 9/2020, 104-110.

84. Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Sỹ Tịnh Thùy, Trần Thị Thuý Nga, Trương Lê Mỹ Ngọc, Võ Thanh Phương, Huỳnh Nhật Lễ, Phạm Đình Long Hưng, Thái Khắc Minh, Lê Minh Trí, Nghiên cứu sàng lọc ảo các chất có khả năng ức chế hoạt tính interleukin-18, Tạp chí Y Dược Học, số 10/2020.

85. Nguyễn Lê Anh Tuấn, Hoàng Viết Nhâm, Mai Thành Tấn, Bùi Thị Hoàng Linh, Võ Nguyễn Quỳnh Hương, Nguyễn Ngọc Lê, Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Sàng lọc in silico các cấu trúc phân tử nhỏ ức chế hoạt tính interleukin-17a trong điều trị các bệnh tự miễn, Tạp chí Dược Học số 10/2020 (06), 28-34.

86. Võ Duy Nhàn, Nguyễn Ngọc Lê, Thái Khắc Minh, Phạm Diễm Thu, Võ Nguyễn Quỳnh Hương, Hoàng Kim Trúc, Nguyễn Quốc Thái, Lê Minh Trí, Sàng lọc các phân tử nhỏ có khả năng gắn kết trên interleukin-5 và thụ thể interleukin-5, Tạp chí Dược học, số 10/2020.

87. Thái Khắc Minh, Lại Hồng Hạnh, Hồng Chấn Tài, Huỳnh Nhật Lễ, Trần Thành Đạo, Huỳnh Nguyễn Hoài Phương, Mai Thành Tấn, Trần Quế Hương, Lê Minh Trí, Sàng lọc các cấu trúc phân tử nhỏ có khả năng ức chế hoạt tính interleukin-23, Tạp chí Dược học, số 10/2020.

88. Thái Khắc Minh, Nguyễn Tường Quang, Bùi Thị Hoàng Linh, Hồng Chấn Tài, Nguyễn Đắc Nhân, Phan Thiện Vy, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Sàng lọc các chất có khả năng ức chế asparagine endopeptidase hướng đến điều trị bệnh alzheimer, Tạp chí Dược học, số 10/2020.

89. Trương V Đạt, Phạm Diễm Thu, Ngô Quốc Thái, Trần Thành Đạo, Thái Khắc Minh, Võ Thị Cẩm Vân, Lê Minh Trí, Sàng lọc ảo các chất có khả năng ức chế lipase tụy từ dịch chiết trà, Tạp chí Dược học, 9/2020,5-10.

90. Trương V Đạt, Phạm Diễm Thu, Ngô Quốc Thái, Trần Thành Đạo, Thái Khắc Minh, Võ Thị Cẩm Vân, Lê Minh Trí, Nghiên cứu và xây dựng mô hình in silicotrên các chất có khả năng ức chế lipase tụy bằng phương pháp docking và máy vector hỗ trợ, Tạp chí Dược học, 9/2020, 10-15.

91. Lê Minh Trí, Mai Thành Tấn, Lê Xuân Lộc, Vũ Ngọc Diệu Linh, Trần Thành Đạo, Nguyễn Quốc Thái, Thái Khắc Minh, Sàng lọc ảo các hợp chất tự nhiên có khả năng ức chế Interleukin-33, Tạp chí Dược học, 10/2020, 137-141.

92. Bùi Thị Hoàng Linh, Nguyễn Đắc Nhân, Mai Thành Tấn, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Thái Khắc Minh, Covid-19: các phương pháp điều trị và vắc-xin, Y Học TP.HCM, số 24, 10/2020 chuyên đề Dược B, 1-10.

93. Bùi Quốc Dũng, Thái Khắc Minh, Trần Quế Hương, Trần Thị Thúy Nga, Lê Minh Trí, Nghiên cứu QSAR nhị phân trên các chất chủ vận thụ thể dopamin 2 liên quan bệnh Alzheimer, lipase tụy bằng phương pháp docking và máy vector hỗ trợ, Tạp chí Dược học, 9/2020, 127-131.

 

Hội nghị khoa học Quốc tế

1.   Thai Khac-Minh, Le Minh Tri, Tran Thanh Dao. Anti-inflammatory chrysin derivatives - molecular modeling study on cyclooxygenase-2 active site. Proceedings of the Fourth Pharma IndochinaConference on Pharmaceutical Science, HCMC-Vietnam, Vol. 2, pp 478-483. (11.2005).

2.    Ngoc-Chau Tran, Minh-Tri Le, Dinh-Nga Nguyen, Thanh-Dao Tran. Synthesis and biological evaluation of halogen substituted 1,4-napthoquinones as potent antifungal agents. Proceedings of ECSOC-15, The Twelfth International Electronic Conference on Synthetic Organic Chemistry, November 1-30, 2009.

3.   Tran Ngoc Chau, Nguyen Thi Thanh Binh, Ly Thanh Trung, Pham Thio Hong Ngoc, Le Minh Tri, Nguyen Dinh Nga, Tran Thanh Dao, Novel halogen substituted 1-4,-naphtoquinones: synthesis and biological evaluation of as potent antifungal agents, Proceeding of the 6th Indochina Conference on Pharmaceutical Science, Hue, Viet Nam, Dec. 15-18, 2009

4.    Nguyen Thanh Ha, Le Minh Tri, Nguyen Thien Hai, Tran Manh Hung, Le Nguyen Nguyet Minh and Dong Quynh Nhu, Plasma pharmacokinetics of paclitaxel in rabbit from novel formulations, Proceeding of the eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, ISBN 604660159-2, 2013.

5.   Nguyen Thanh Ha, Le Minh Tri, Nguyen Thien Hai, Tran Manh Hung, Le Nguyen Nguyet Minh and Nguyễn Tuan Kiet, Rabbit’s tissue distribution of paclitaxel from a novel formulation, Proceeding of the eighth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, ISBN 604660159-2, 2013.

6.   Lê Minh Trí, Hoàng Ân, Lê TT Hương, Efficacy and bioavailability of transdermal artemisinin, Pharma Indochina II-The second Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences, 1998.

7.   Phạm Anh Kiệt, N. Hữu Châu, Lê Minh Trí, Hoàng Minh Châu, Preparation micro-cristalline from the bagasse, Pharmaindochina IV, HCMC, 11/2005

8.   Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo, Lê Minh Trí, Anti-inflammatory chrysin derivatives-molecular modeling study on cyclooxygenase-2 active site, Pharma Indochina IV, HCMC, 11/2005, p. 104

9.   Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Lê Nguyễn Nguyệt Minh, Investigation of pharmacokinetic parameters of two intravenous injection formulas containing paclitaxel in rabbit, Pharma Indochina VIII, HCMC, 12/2013, p. 126

10.  Nguyễn Thanh Hà, Lê Minh Trí, Nguyễn Thiện Hải, Lê Nguyễn Nguyệt  Minh, Evaluation of paclitaxel distribution in rabbit tissues from a novel paclitaxel intravenous injection formulation, Pharma Indochina VIII, HCMC, 12/2013, p. 132

 

Các đề tài đã công bố trong các hội nghị

Giải nhất :
Nghiên cứu sản xuất Salicylanilid, Zn Undecylenat – Sản xuất Crem Funga trị nấm gây bệnh ngoài da, Hội Nghị KHKT trẻ các trường ĐHYD toàn quốc lần thứ 3, Huế 05/1986.
Giải nhất :
Kết quả thăm dò tác dụng của Artemisinin và dẫn chất dùng đường qua da trên chuột nhắt trắng nhiễm Plasmodium berghei, Hội Nghị KHKT trẻ các trường ĐHYD toàn quốc lần thứ 8, Hải Phòng, 05/1996.
Giải nhất :
Định lượng nồng độ Artemisinin trong huyết tương chuột nhắt trắng dùng đường uống và đường qua da bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao, Hội Nghị KHKT trẻ các trường ĐHYD toàn quốc lần thứ 9, Tây Nguyên, 05/1998.
Giải ba :
Nghiên cứu phương pháp sản xuất muối khoáng từ nước ót bằng phương pháp phơi động, Hội Nghị KHKT trẻ các trường ĐHYD toàn quốc lần thứ 5, Hà Nội, 05/1990.
- The efficacy of transdermal artemisinin and its derivatives in treatment of Plasmodium berghei – infected mice, The ninth symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products (ASOMPS IX), Hanoi, Program & Abstract, 24-28/ 09/1998, 204.
- HPLC assay for plasma concentration of artemisinin orally and transdermally in mice, The ninth symposium on Medicinal Plants, Spices and Other Natural Products (ASOMPS IX), Hanoi, Program & Abstract, 24-28/09/1998,83.
- Efficacy and Bioavailability of transdermal artemisinin (Indochina Pharma 2001)

BIÊN SOẠN SÁCH GIÁO KHOA, GIÁO TRÌNH, TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Giáo trình thực tập lớp D3 và CT2
- Giáo trình lý thuyết lớp D3 và D4
- Giáo trình lý thuyết và thực tập lớp Dược tá
- Giáo trình thực tập lớp chuyên khoa I và cao học
- Giáo trình lý thuyết lớp chuyên khoa I và cao học
- Cours de travaux pratiques (pour les étudiants 4ème année).

- Hóa Dược I (Sách dành cho đào tạo Dược sĩ Đại học, Nhà xuất bản Giáo dục, 2013. (Chủ biên)

- Hóa Dược 2 (Sách dành cho đào tạo Dược sĩ Đại học), Nhà xuất bản Giáo dục, 2013. (Đồng tác giả)

- Dược điển Việt Nam III (Chuyên luận Ampicillin, Ampicillin trihydrat, Glycerin, Cloroquin, Paracetamol, Quinin hydroclorid)

- Dược Điển Việt Nam IV (8 chuyên luận) (Đồng tác giả)

- Dược Điển Việt Nam V (5 chuyên luận) (Đồng tác giả)

Khac-Minh Thai,* Quoc-Hiep Dong, Duy-Phong Le, Thi-Thanh-Lan Nguyen, Minh-Tri Le and Thanh-Dao Tran. “Computational Approaches for the Discovery of Novel Hepatitis C Virus NS3/4A and NS5B Inhibitors” in “Oncology: Breakthroughs in Research and Practice”. ISBN13: 9781522505495. IGI Global. 2017, pages 482-518. Link (http://dx.doi.org/10.4018/978-1-5225-0549-5.ch017) (Đồng tác giả)

- Khac-Minh Thai,Quoc-Hiep Dong,Thanh-Dao Tran, Minh-Tri Le, Duy-Phong Le,Thi-Thanh-Lan Nguyen, Computational Approaches for the Discovery of Novel Hepatitis C Virus NS3/4A and NS5B Inhibitors, Oncology 2017: Breakthroughs in Research and Practice, Chapter 17, Medical Information Science Reference. (Đồng tác giả)

Tuong-Ha Do, Dai-Minh Nguyen, Van-Dat Truong, Thi-Hong-Tuoi Do, Minh-Tri Le, Thanh-Quan Pham, Khac-Minh Thai, Thanh-Dao Tran. Synthesis and Selective Cytotoxic Activities on Rhabdomyosarcoma and Noncancerous Cells of Some Heterocyclic Chalcones. Molecules, 2016, 21, 329. (Đồng tác giả) 

 

KHEN THƯỞNG
- Huy chương vì thế hệ trẻ, Trung ương Đoàn TNCS HCM, 2002
- Giải khuyến khích hội thi sáng tạo KHKT thành phố Hồ Chí Minh, 1993
- Giải khuyến khích nghiên cứu khoa học Eureka, thành đoàn TNCS HCM, 2001

 

Thông tin được cập nhật ngày 10/12/2020

GV khác thuộc Phòng - Ban - Bộ môn này
Trần Thành Đạo
Lê Minh Trí
Thái Khắc Minh
Võ Thị Cẩm Vân
Trần Ngọc Châu
Tưởng Lâm Trường
Mai Thành Tấn
Huỳnh Nguyễn Hoài Phương
Phan Minh Hoàng
Đặng Thị Hồng Chi
Ngô Thị Kiều Khương
Quay lại   |  Lên trên
Khoa Dược - Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh
41 Đinh Tiên Hoàng - P.Bến Nghé - Q1 - Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại : (84.8)38295641 Fax : (84.8)38225435 Email : duockhoa@uphcm.edu.vn