STT | Tên sách/ tạp chí | Tác giả | Năm |
1 | Khảo sát chất lượng tinh dầu dương, cam cúc theo mùa, cách sơ chế, bảo quản và kỹ thuật trồng | Trần Anh Vũ, Lê Thị Hạnh | 2010 |
2 | Khảo sát tác dụng kháng viêm của các dẫn chất 1,5-diarylimidazol trên chuột nhắt | Lê Thị Tuyết Phương, Võ Phùng Nguyên | 2010 |
3 | Nghiên cứu bào chế và đánh giá độ hòa tan viên nén bao phim chứa 40 mg cao bạch quả | Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải | 2010 |
4 | Nghiên cứu bào chế viên nén chứa paracetamol và ibuprofen với tá dược cellulose vi tinh thể sản xuất trong nước | Phạm Anh Kiệt, Lê Minh Trí, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải | 2010 |
5 | Nghiên cứu điều chế Piracetam. | Trương Phương, Phan Thị Kiều Diễm | 2010 |
6 | Nghiên cứu điều chế Trimetazidin hydroclorid. | Trương Phương, Trần Minh Tâm | 2010 |
7 | Nghiên cứu ứng dụng tá dược cellulose vi tinh thể sản xuất trong nước điều chế viên nén amlodipin | Phạm Anh Kiệt, Lê Minh Trí, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải | 2010 |
8 | Tác dụng kháng khuẩn, kháng nấm của một dẫn xuất 4(3H)-quinazolinon | Trương Ngọc Tuyền, Trần Cát Đông, Trần Hữu Tâm | 2010 |
9 | Tác dụng kháng viêm in vivo của một số dẫn chất flavon thế dimethoxy trên vòng B | Chu Thị Thu Hiền, Võ Phùng Nguyên, Trần Thành Đạo | 2010 |
10 | Thăm dò tác dụng chống trầm cảm của một số công thức phối hợp từ cam thảo, nghệ và nhân sâm | Đinh Nữ Hạnh Thục, Nguyễn Ngọc Khôi | 2010 |
11 | Thành phần và tác động kháng Candida spp của tinh dầu và cao chiết từ lá trầu không Việt Nam (Piper betle L. Piperaceae) | Nguyễn Đinh Nga, Nguyễn Văn Thanh | 2010 |
12 | Xây dựng công thức thuốc bột cefuroxim pha hỗn dịch uống | Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Trịnh Thị Thu Loan | 2010 |
13 | Xây dựng phần mềm BCPharSopt OPT giải quyết bài toán tối ưu hóa công thức và quy trình sản xuất dược phẩm | Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương | 2010 |
14 | Xây dựng quy trình xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm carbamat thường sử dụng trên rau bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò huỳnh quang | Lê Tuấn Vũ, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Văn Đức Tiến, Nguyễn Đức Tuấn | 2010 |
15 | Xây dựng tiêu chuẩn cho dược liệu dương cam cúc di thực trồng tại Việt Nam | Trần Anh Vũ, Trần Văn Ơn & cs. | 2010 |
16 | Xây dưng tiêu chuẩn và nâng cấp cỡ lô thuốc bột cefuroxim pha hỗn dịch uống | Nguyễn Ngọc Nhã Thảo, Trịnh Thị Thu Loan | 2010 |
17 | Đánh giá tương đương sinh học viên nang Amlodipin do công ty Pymepharco sản xuất | Cao Thị Cẩm Tú, Trần Thị Quỳnh Chi, Thái Hồng Hạnh, Nguyễn Ngọc Vinh, Võ Thị Bạch Huệ | 2009 |
18 | Định lượng đồng thời Atorvastanin, Lovastation và Simvastatin bằng kỹ thuật sắc ký simen điện động | Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh | 2009 |
19 | Định lượng đồng thời một số thuốc ức chế beta và thuốc ức chế calci bằng kỹ thuật sắc ký mixen điện động | Chung Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn | 2009 |
20 | Định lượng đồng thời một số thuốc ức chế men chuyển và thuốc lợi tiểu bằng kỹ thuật điện di ma quản vùng | Chương Ngọc Nãi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn | 2009 |
21 | Định lượng vitamin B12 bằng phương pháp vi sinh với chủng chỉ thị Escherichia Coli Mutant | Phạm Thị Minh Tâm, Huỳnh Thị Thanh Phượng, Nguyễn Ngọc Vinh | 2009 |
22 | Độc tính cấp-bán trường diễn và tác động giảm đau, kháng viêm của nọc bọ cạp đen An Giang (Heterometrus laoticus) | Võ Phùng Nguyên, Lưu Hoàng Lê Giang, Hoàng Ngọc Anh | 2009 |
23 | Khảo sát ảnh hưởng của eudragit NE30D đến khả năng giải phóng hoạt chất của nang chứa Cao Bạch Quả (Ginkgo biloba) | Nguyễn Đăng Thoại, Trần Ngọc Dân, Đỗ Thị Minh Thuận, Hoàng Minh Châu, Nguyễn Thiện Hải, Nguyễn Đức Tuấn | 2009 |
24 | Khảo sát môi liên quan nhân quả trong công thức viên nén rã nhanh chứa Loratadin 10 mg | Nguyễn Thụy Việt Phương, Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp | 2009 |
25 | Khảo sát mối liên quan nhân quả trong công thức viên nén rã nhanh chứa loratadin 10 mg | Nguyễn Thụy Việt Phương, Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp | 2009 |
26 | Khảo sát tác động, độc tínn tế bào của thành phần alcaloid và naphthoquinon trong ba loài Ancistrocladus ở Việt Nam | Phạm Đông Phương, Trần Hùng | 2009 |
27 | Nghiên cứu điều chế một số dẫn chất của paracetamol | Trương Phương, Huỳnh Thị Hải Vân, Trịnh Mỹ Hoàng | 2009 |
28 | Nghiên cứu điều chế và đánh giá phức hợp piroxicam- ß-cyclodextrin | Nguyễn Ngọc Sao Mai, Nguyễn Thanh Hải, Võ Thụy Cẩm Vy, Huỳnh Văn Hóa | 2009 |
29 | Nghiên cứu phân lập apigenin-7-glucosid từ dương cam cúc di thực làm chất đối chiếu | Trần Anh Vũ, Lê Quan Nghiệm, Nguyễn Thị Chung | 2009 |
30 | Nghiên cứu tác dụng kháng nấm của các Naphthoquinon trong một loài trung quân (Ancistrocladus sp.) mới phát hiện ở Việt Nam | Phạm Đông Phương, Trần Hùng | 2009 |
31 | Nghiên cứu thành phần Alcaloid trong một loài trung quân (Ancistrocladus sp.) mới phát hiện ở Việt Nam | Phạm Đông Phương, Trần Hùng | 2009 |
32 | Nghiên cứu thành phần Naphthoquinon trong một loài trung quân (Ancistrocladus sp. Ancistrocladaceae) mới phát hiện ở Việt Nam | Phạm Đông Phương, Trần Hùng | 2009 |
33 | Nghiên cứu xây dựng qui trình xác định độ ổn định của một nguyênliệu làm thuốc áp dụng trên Isosorbid Dinitrat 25% | Nguyễn Thị Thu Hà, Phạm Hữu Dũng, Trương Phương | 2009 |
34 | Phân lập một số chất phenol từ dư phẩm của nhựa mù u (Calophyllum inophyllum L.) | Hà Minh HIển, Phạm Ngọc Dung, Nguyễn Khắc Quỳnh Cứ, Võ Thị Bạch Huệ, Nguyễn Văn Thị | 2009 |
35 | Phân lập và xác định cấu trúc hai dẫn xuất C13 nor-isoprenoid từ lá cây đề (Ficus religiosa L. (Moraceae) | Cầm Thị Ính, Trần Hồng Quang, Châu Văn Minh, Hoàng Thanh Hương, Phan Văn Kiệm | 2009 |
36 | So sánh tính chất hóa lý và vi sinh của bùn khoáng thiên nhiên và bùn khoáng nhân tạo từ nguồn Đa Kai | Trần Thanh Nhãn, Nguyễn Thanh Tùng | 2009 |
37 | Tác động của NL 197 trên chức năng vận động và trí nhớ hình ảnh chuột nhắt trắng | Võ Phùng Nguyên, Nguyễn Thúy An, Nguyễn Ngọc Vinh | 2009 |
38 | Tác dụng kháng viêm giảm đau của thuốc dán Ketoprofen trên người bệnh viêm xương khớp | Nguyễn Tài Chí, Bùi Tùng Hiệp | 2009 |
39 | Tổng hợp các dẫn chất 3-aryl-2-methyl-4(3H)-quinazolinon | Nguyễn Ngọc Vinh, Trương Thế Kỷ | 2009 |
40 | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng nấm và kháng khuẩn của các dẫn chất 3-salicylamidorhodamin và 3-salicylamidothiazolidin-2,4-dion | Phạm Thị Tố Liên, Trương Phương, Lâm Thị Kim Phượng, Lê Thị Thanh Thảo | 2009 |
41 | Tổng hợp và tác dụng kháng nấm của Methyl Lawson, thành phần chính của cây bông móng tay | Nguyễn Đinh Nga, Trần Thành Đạo | 2009 |
42 | Tổng hợp và thử hoạt tính kháng nấm kháng khuẩn của các dẫn chất azo-base schiff | Trương Phương, Nguyễn Thị Thanh Phương, Lê Thị Thanh Thảo | 2009 |
43 | Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất tiêu chuẩn cơ sở viên nén phóng thích kéo dài hoạt chất cefaclor 375 mg | Trần Minh Trí, Nguyễn Trọng Hiệp, Bùi Tùng Hiệp | 2009 |
44 | Xây dựng quy trình định lượng Amlodipin trong huyết tương người bằng phương pháp LC/MS/MS | Thái Hồng Hạnh, Cao Thị Cẩm Tú, Trần Thị Quỳnh Chi, Nguyễn Ngọc Vinh, Nguyễn Đức Tuấn | 2009 |
45 | Xây dựng quy trình xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật dimethoat và fenitrothion trên dừa cạn bằng phương pháp sắc kỷ lỏng hiệu năng cao | Lê Thị Châu Pha, Vĩnh Định | 2009 |
46 | Bệnh Alzheimer: thuốc điều trị hiện tại và tương lai | Thái Khắc Minh | 2007 |
47 | Định lượng đồng thời stavudin, lamivudin và nevirapin trong chế phẩm đa thành phần bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với đầu dò dây diod quang | Phạm Văn Sơn, Nguyễn Đức Tuấn | 2007 |
48 | Góp phần nghiên cứu các flavonoid trong cây Chè vằng (Jasminum subtriplinerve Blume) | Nguyễn Thị Hồng Hương, Nguyễn Khắc Quỳnh Cứ, Trịnh Văn Quỳ | 2007 |
49 | Hồi lưu dạ dày-thực quản điều trị và xu hướng phát triển thuốc | Thái Khắc Minh | 2007 |
50 | Khảo sát hàm lượng chì trong chế phẩm kem dưỡng da bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Phạm Khánh Phong Lan, Nguyễn Thanh Hà | 2007 |
51 | Khảo sát khả năng chịu đựng acid, muối mật và kháng sinh của một số vi sinh vật và nguyên liệu sản xuất probiotic dùng đường ống | Nguyễn Vũ Tường Vy, Nguyễn Văn Thanh, Trần Thu Hoa | 2007 |
52 | Mô hình 3D-QSAR CoMFA/CoMSIA trên tác dụng kháng nấm của các dẫn chất salicylamido thiazol và triazol | Thái Khắc Minh, Trần Thành Đạo | 2007 |
53 | Một số kết quả ban đầu về hoạt tính kháng HSV-2 in vitro của mảnh cộng mọc tại Việt Nam | Huỳnh Thị Kim Loan, Nguyễn Thụy Vũ, Nguyễn Thị Mỹ Triển, Trần Công Luận, Trần Thu Hoa | 2007 |
54 | Nghiên cứu định lượng Cephalexin trong chế phẩm thuốc bột bằng cực phổ sóng vuông quét nhanh trên cực giọt chậm | Phùng Thế Đồng, Phan Ngọc Trang Thơ, Mai Thu Hà | 2007 |
55 | Nghiên cứu định lượng Furazolidon trong thức ăn nuôi tôm bằng kỹ thuật cựu phổ sóng vuông quét nhanh trên cực giọt chậm | Phùng Thế Đồng, Lê Thị Minh Dung, Trần Tử An | 2007 |
56 | Tổng hợp một số dẫn chất dị vòng thiazol và triazol có khả năng kháng khuẩn | Thái Khắc Minh, Nguyễn Đinh Nga, Trần Thành Đạo | 2007 |
57 | Xây dựng phần mềm phân tích thống kê Phasolpro SA 1.0 dùng trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học Y dược | Chung Khang Kiệt, Đặng Văn Giáp | 2007 |
58 | Xây dựng quy trình bao phim viên chứa amoxicilin và acid clavulanic | Trịnh Thị Thu Loan, Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp | 2007 |
59 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng trong công thức viên nén Gliclazid phóng thích kéo dài | Võ Thụy Cẩm Vy, Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp | 2006 |
60 | Tối ưu hóa thành phần công thức viên nén Gliclazid phóng thích kéo dài | Võ Thụy Cẩm Vy, Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp | 2006 |
61 | So sánh phương pháp UV và phương pháp HPLC trong định lượng chế phẩm chứa hỗn hợp hai thành phần Amoxicilin và Acid Clavulanic | Trịnh Thị Thu Loan, Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp | 2005 |