NỘI DUNG ÔN TẬP
Đối tượng: Hệ liên thông DS đại học hệ tập trung 4 năm
MÔN DƯỢC LIỆU
I. PHẦN ĐẠI CƯƠNG
Trình bày được các nội dung sau:
1. Kỹ thuật thu hái, sơ chế, làm khô, ổn định và bảo quản dược liệu
2. Đặc điểm cấu tạo, tính chất, định tính và tác dụng của các nhóm hợp chất thường gặp trong dược liệu
3. Các kỹ thuật kiểm tra chất lượng dược liệu
II. PHẦN DƯỢC LIỆU CỤ THỂ
Trình bày được:
- Tên khoa học (gồm cả họ thực vật)
- Mô tả các đặc điểm chính của dược liệu
- Bộ phận dùng chính
- Thành phần hoá học
- Cách thức thu hái, chế biến và bảo quản (nếu có)
- Tác dụng và công dụng chính của các dược liệu thuộc các nhóm dưới đây:
1. Dược liệu chữa cảm cúm, sốt rét: Bạc hà, Tía tô, Kinh giới, Hương nhu tía, Hương nhu trắng, Bạch chỉ, Xuyên khung, Cúc hoa vàng, Sả chanh, Gừng, Sắn dây, Canh ki na, Thanh hao hoa vàng.
2. Dược liệu chữa ho: Húng chanh, Cam thảo, Xạ can, Thiên môn, Mạch môn, Bách bộ, Tràm gió, Cát cánh, Quít, Cà độc dược.
3. Dược liệu tiêu độc, chữa mụn nhọt, mẫn ngứa: Kim ngân, Ké đầu ngựa, Sài đất, Mù u, Sâm đại hành, Xuyên tâm liên
4. Dược liệu có tác dụng lợi tiểu, lợi mật, thông mật: Actisô, Nghệ vàng, Mã đề, Râu mèo, Rau má, Dành dành.
5. Dược liệu có tác dụng an thần: Vông nem, Lạc tiên, Bình vôi, Sen, Táo ta.
6. Dược liệu chữa thấp khớp: Ô đầu, Ngưu tất, Thiên niên kiện, Mã tiền
7. Dược liệu chữa tim mạch, cầm máu: Hoè, Trúc đào, Cỏ mực, Tỏi, Nhàu.
8. Dược liệu chữa bệnh phụ khoa: Hương phụ, Ngãi cứu, Ích mẫu, Nga truật
9. Dược liệu tẩy giun sán: Sử quân tử, Bí ngô, Cau.
10. Dược liệu nhuận trường, tẩy xổ: Lô hội, Muồng trâu, Đại hoàng, Bìm bìm.
11. Dược liệu kích thích tiêu hoá: Quế, Hồi, Tô mộc, Mơ lông, Vàng đắng.
12. Dược liệu bổ dưỡng: Nhân sâm, Sâm Ngọc linh, Tam thất, Ngũ gia bì gai, Sinh địa.
Giáo trình ôn tập:
Dược liệu - Dược Trung học (Đại học Y Dược TPHCM).
Dược Liệu (Sách dùng đào tạo Dược sĩ Trung học) Bộ Y Tế - Vụ Khoa học Đào tạo, 2005.
MÔN BÀO CHẾ
Dung dịch thuốc – Dung dịch mẹ - Các công thức điển hình
Siro đơn, siro thuốc - Các công thức điển hình
Pha cồn - Cồn thuốc - Cao thuốc - Các công thức điển hình
Thuốc nhỏ mắt - Các công thức điển hình
Thuốc tiêm- Các công thức điển hình
Thuốc mỡ - Các công thức điển hình
Thuốc bột - Các công thức điển hình
Viên nén - Các công thức điển hình
Giáo trình ôn tập: Giáo trình Bào chế học – Hệ Trung học - Bộ Y tế
MÔN HÓA DƯỢC – DƯỢC LÝ
YÊU CẦU:
Thí sinh phải trình bày được: tính chất, tác dụng, dạng bào chế, liều lượng, cách dùng, tác dụng phụ, chống chỉ định và những chú ý khi sử dụng của những thuốc liệt kê dưới đây:
1. Nhóm Kháng sinh:
- Penicillin G, V - Ampicillin
- Chloramphenicol - Lincomycin
- Gentamycin - Tetracyclin
- Sulfaguanidin - Co-trimazol
2. Thuốc diệt ký sinh trùng
- Quinin - Berberin
- Artemisinin - Metronidazol
- Chloroquin - Levamisol
- Mebendazol - Albendazol
3. Vitamin
- Vitamin C - Vitamin B1
- Vitamin A - Vitamin B6
- Vitamin PP
4. Thuốc giảm đau – hạ sốt - Corticoid
- Aspirin - Cortison
- Paracetamol - Prednisolon
- Indomethacin - Dexamethason
- Analgin
- Diclofenac
5. Thuốc ngủ - an thần – chống co giật
- Phenobarbital
- Diazepam
6. Thuốc đường hô hấp – tiêu hóa
- Codein - Cimetidin
- Terpen
- Theophyllin - Salbutamol
- Ephedrin
7. Thuốc trị lao
- Rifampycin
- INH
8. Các thuốc khác
- Strychnin - Glucose
- DEP - Oxy già
Giáo trình ôn tập: Giáo trình Hóa Dược-Dược lý 1 và 2 dành cho DSTH của Khoa Dược, ĐH YD Tp. HCM
MÔN QUẢN LÝ DƯỢC
1. Các hình thức bán lẻ thuốc
2. Quy định về kê đơn thuốc
3. Quy định về thông tin quảng cáo thuốc
4. Các khái niệm trong Luật Dược
5. Các hình thức kinh doanh thuốc
6. Quy định về quản lý thuốc gây nghiện
7. Quy định về quản lý thuốc hướng tâm thần
8. Quy định về ghi nhãn thuốc
9. Quy định về quản lý chất lượng thuốc
10. Quy định về đăng ký thuốc
Giáo trình ôn tập: Giáo trình Quản lý Dược dùng cho đối tượng Dược sĩ Trung học của BM. Quản Lý Dược - Đại học Y Dược TPHCM.