Giới thiệu chung
Từ năm 1970, lãnh vực Tin học (Informatics/ Computer Science) đã xuất hiện và phát triển rất nhanh; đến thập đầu niên 1990 trở thành Công nghệ Thông tin (Information Technology); sau năm 2000 còn được gọi là Công nghệ Thông tin & Truyền thông (Information & Communication Technology). Ngày nay Công nghệ Thông tin đã và đang được ứng dụng chuyên sâu vào mọi lãnh vực. Riêng trong ngành Y tế, Công nghệ Thông tin Y Dược (Health Information Technology) có một nhánh nhỏ là Công nghệ Thông tin Dược (Pharmaceutical Information Technology).
Lịch sử
- Tổ môn Vi tính (1996)
- Bộ môn Công Nghệ Thông Tin Dược (theo quyết định số 1027/QĐ-YDTC ngày 28 tháng 11 năm 2008)
Hướng nghiên cứu
a. Xây dựng công thức thuốc bởi các phần mềm thông minh.
b. Thiết kế mô hình thí nghiệm và phân tích dữ liệu bởi máy tính.
c. Cung cấp các giải pháp Công nghệ Thông tin trong ngành Dược.
d. Nghiên cứu liên quan cấu trúc-tác dụng & Thiết kế thuốc.
e. Ứng dụng tiếp cận tính toán (computational approaches) trong thiết kế và sàng lọc thuốc trong điều trị các bệnh truyền nhiễm, ung thư,...
Danh sách giảng viên
Mục tiêu giảng dạy
Giảng dạy lý thuyết và thực hành về Công nghệ Thông tin bao gồm học phần cơ sở (cho các đối tượng Đại học và Sau đại học) và Công nghệ Thông tin học phần chuyên dụng (cho các đối tượng Cao học chuyên ngành Bào chế & Công nghiệp Dược, Kiểm nghiệm & Độc chất, Tổ chức và Quản lý Dược).
Chương trình giảng dạy
Đại học
Trình bày vi tính & Phân tích dữ liệu (bắt buộc):
- Số tín chỉ: tổng cộng 3 (2 lý thuyết/ 1 thực hành)
- Đối tượng: sinh viên Chính quy Dược 3 và Chuyên tu Dược 2
Sau đại học
a. Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính (tùy chọn)
- Số tín chỉ: tổng cộng 2 (1 lý thuyết/ 1 thực hành)
- Đối tượng: học viên Chuyên khoa Dược cấp 1 và Cao học Dược (cơ sở)
b. Thiết kế và tối ưu hóa công thức/quy trình (bắt buộc):
- Số tín chỉ: tổng cộng 3 (2 lý thuyết/ 1 thực hành)
- Đối tượng: học viên Cao học Dược chuyên ngành Công nghiệp Dược & Bào chế
c. Thiết kế và tối ưu hóa quy trình (tùy chọn):
- Số tín chỉ: tổng cộng 2 (1 lý thuyết/ 1 thực hành)
- Đối tượng: học viên Cao học Dược chuyên ngành Dược liệu & Dược cổ truyền
d. Phân tích dữ liệu trong Kiểm nghiệm (tùy chọn):
- Số tín chỉ: tổng cộng 2 (1 lý thuyết/ 1 thực hành)
- Đối tượng: học viên Cao học Dược chuyên ngành Kiểm nghiệm và Độc chất
e. Thống kê và quản lý cơ sở dữ liệu (tùy chọn):
- Số tín chỉ: tổng cộng 2 (1 lý thuyết/ 1 thực hành)
- Đối tượng: học viên Cao học Dược chuyên ngành Tổ chức & Quản lý Dược
f. Công nghệ thông tin nâng cao:
- Số tín chỉ: tổng cộng 2 (1 lý thuyết/ 1 thực hành)
- Đối tượng: học viên Chuyên khoa cấp 2
Tài liệu đào tạo
Giáo trình
a. Trình bày vi tính & Phân tích thống kê
b. Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính
c. Thiết kế và tối ưu hóa công thức/quy trình
d. Thiết kế và tối ưu hóa quy trình chiết xuất
e. Phân tích dữ liệu trong kiểm nghiệm
f. Thống kê và quản lý cơ sở dữ liệu
Sách tham khảo
1. Đặng Văn Giáp. Soạn thảo văn bản khoa học bằng kỹ thuật vi tính. Nxb. Giáo dục (1997)
2. Đặng Văn Giáp. Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS-Excel. Nxb. Giáo dục (1997)
3. Đặng Văn Giáp. Liên quan cấu trúc tác dụng & Thiết kế phân tử bằng máy tính. Nxb. Giáo dục (1997)
4. Đặng Văn Giáp. Thiết kế, tối ưu hóa công thức và quy trình. Nxb. Y học - Chi nhánh TP. HCM (2002)
Công trình nghiên cứu
A. BÀI BÁO ĐĂNG BÀI TRÊN TẠP CHÍ/ TẬP SAN KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG | | |
Stt | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả bài báo | Tên tạp chí | Số phát hành (Tháng, năm) | | |
1 | Kiểm soát quy trình sản xuất bằng phần mềm Pharmasoft TĐ. | Huỳnh Văn Hóa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp, Hoàng Minh Châu | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 7(2003) | | |
2 | Thành lập phần mềm thống kê Pharmasoft TĐ phục vụ cho việc kiểm soát quy trình sản xuất | Huỳnh Văn Hóa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp và Hoàng Minh Châu. | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2003 | | |
3 | Ước tính tuổi thọ của thuốc bằng phần mềm Pharmasoft TT | Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt, Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 7(2003) | | |
4 | Nghiên cứu xây dựng công thức điều chế viên nén rã nhanh chứa loratadin 10 mg | Nguyễn Thụy Việt Phương, Lê Quan Nghiệm; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2009) | | |
5 | Ứng dụng Công nghệ thông tin trong nghiên cứu bào chế viên nén bao phim trimetazidine 35 mg phóng thích kéo dài | Cao Thị Thanh Thảo, Lê Quan Nghiệm; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2009) | | |
6 | Xây dựng quy trình chiết xuất cao khô Diệp hạ châu Phyllanthus amarus Schum. & Thonn | Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Minh Đức; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2009) | | |
7 | Nghiên cứu chiết xuất tối ưu cao quả Nhàu | Lê Thị Hồng Cúc, Nguyễn Minh Đức, Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2 (2010) | | |
8 | Xây dựng quy trình chiết xuất củ Nghệ (Curcuma longa L ) | Lê Thị Hồng Cúc, Nguyễn Minh Đức, Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 3 (2010) | | |
9 | Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình chiết xuất cao Rau má (Houtuynia cordata Thunb). | Nguyễn Thị Linh Tuyền, Đặng Văn Giáp, Nguyễn Minh Đức | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2011) | | |
10 | Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén phân tán nhanh Domperidon | Lê Thanh Thảo Nguyên, Chung Khang Kiệt, Lê Hậu, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 15 Số 1 (01/2011) | | |
11 | Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén phân tán nhanh Domperidon | Lê Thanh Thảo Nguyên, Chung Khang Kiệt, Lê Hậu, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2011 | | |
12 | So sánh ứng dụng kỹ thuật mạng thần kinh và lập trình di truyền trong mô hình hóa dữ liệu công thức viên nén phóng thích có kiểm soát | Nguyễn Phương Nam, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 15 Số 1 (01/2011) | | |
13 | Ứng dụng mạng thần kinh mờ và kỹ thuật tọa độ song song khảo sát mối liên quan nhân quả trong quy trình chiết xuất cao diệp hạ châu | Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 15 Số 1 (01/2011) | | |
14 | Xây dựng công thức viên nang Gilanka® chứa cao Gingko biloba chuẩn hóa dùng một lần trong ngày | Nguyễn Đăng Thoại, Hoàng Minh Châu; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2011) | | |
15 | Xây dựng công thức viên nén chứa Perindopril erbumine 4 mg với sự trợ giúp của các phần mềm thông minh | Phan Nhật Hùng, Nguyễn Văn Kha; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2011) | | |
16 | Xây dựng trang web tra cứu đặc diểm hình thái, giải phẫu và bột dược liệu của cây thuốc | Nguyễn Thành Tân, Đỗ Quang Dương, Trương Thị Đẹp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 15 Số 1 (01/2011) | | |
17 | Artificial intelligence techniques for prediction of solubility parameters. | Do Quang Duong | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Vol 2 – No. 2 (2012) | | |
18 | Nghiên cứu các thông số ảnh hưởng đến quá trình thẩm định hiệu lực phương pháp tiệt khuẩn | Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 09 (2012) | | |
19 | Nghiên cứu quy định thẩm định hiệu lực phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm | Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa. | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 09 (2012) | | |
20 | Phân tích mối liên quan nhân quả trong công thức viên nén phóng thích có kiểm soát bằng tọa độ song song | Đỗ Quang Dương. | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 10 (2012) | | |
21 | Thẩm định hiệu lực phương pháp LAL và ứng dụng thử nghiệm nội độc tố vi khuẩn | Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 10 (2012) | | |