A. BÀI BÁO ĐĂNG BÀI TRÊN TẠP CHÍ/ TẬP SAN KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG | | |
Stt | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả bài báo | Tên tạp chí | Số phát hành (Tháng, năm) | | |
1 | Kiểm soát quy trình sản xuất bằng phần mềm Pharmasoft TĐ. | Huỳnh Văn Hóa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp, Hoàng Minh Châu | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 7(2003) | | |
2 | Thành lập phần mềm thống kê Pharmasoft TĐ phục vụ cho việc kiểm soát quy trình sản xuất | Huỳnh Văn Hóa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp và Hoàng Minh Châu. | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2003 | | |
3 | Ước tính tuổi thọ của thuốc bằng phần mềm Pharmasoft TT | Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt, Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 7(2003) | | |
4 | Nghiên cứu xây dựng công thức điều chế viên nén rã nhanh chứa loratadin 10 mg | Nguyễn Thụy Việt Phương, Lê Quan Nghiệm; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2009) | | |
5 | Ứng dụng Công nghệ thông tin trong nghiên cứu bào chế viên nén bao phim trimetazidine 35 mg phóng thích kéo dài | Cao Thị Thanh Thảo, Lê Quan Nghiệm; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2009) | | |
6 | Xây dựng quy trình chiết xuất cao khô Diệp hạ châu Phyllanthus amarus Schum. & Thonn | Nguyễn Đức Hạnh, Nguyễn Minh Đức; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2009) | | |
7 | Nghiên cứu chiết xuất tối ưu cao quả Nhàu | Lê Thị Hồng Cúc, Nguyễn Minh Đức, Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2 (2010) | | |
8 | Xây dựng quy trình chiết xuất củ Nghệ (Curcuma longa L ) | Lê Thị Hồng Cúc, Nguyễn Minh Đức, Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 3 (2010) | | |
9 | Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình chiết xuất cao Rau má (Houtuynia cordata Thunb). | Nguyễn Thị Linh Tuyền, Đặng Văn Giáp, Nguyễn Minh Đức | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2011) | | |
10 | Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén phân tán nhanh Domperidon | Lê Thanh Thảo Nguyên, Chung Khang Kiệt, Lê Hậu, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 15 Số 1 (01/2011) | | |
11 | Nghiên cứu xây dựng công thức viên nén phân tán nhanh Domperidon | Lê Thanh Thảo Nguyên, Chung Khang Kiệt, Lê Hậu, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2011 | | |
12 | So sánh ứng dụng kỹ thuật mạng thần kinh và lập trình di truyền trong mô hình hóa dữ liệu công thức viên nén phóng thích có kiểm soát | Nguyễn Phương Nam, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 15 Số 1 (01/2011) | | |
13 | Ứng dụng mạng thần kinh mờ và kỹ thuật tọa độ song song khảo sát mối liên quan nhân quả trong quy trình chiết xuất cao diệp hạ châu | Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 15 Số 1 (01/2011) | | |
14 | Xây dựng công thức viên nang Gilanka® chứa cao Gingko biloba chuẩn hóa dùng một lần trong ngày | Nguyễn Đăng Thoại, Hoàng Minh Châu; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2011) | | |
15 | Xây dựng công thức viên nén chứa Perindopril erbumine 4 mg với sự trợ giúp của các phần mềm thông minh | Phan Nhật Hùng, Nguyễn Văn Kha; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 1 (2011) | | |
16 | Xây dựng trang web tra cứu đặc diểm hình thái, giải phẫu và bột dược liệu của cây thuốc | Nguyễn Thành Tân, Đỗ Quang Dương, Trương Thị Đẹp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 15 Số 1 (01/2011) | | |
17 | Artificial intelligence techniques for prediction of solubility parameters. | Do Quang Duong | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Vol 2 – No. 2 (2012) | | |
18 | Nghiên cứu các thông số ảnh hưởng đến quá trình thẩm định hiệu lực phương pháp tiệt khuẩn | Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 09 (2012) | | |
19 | Nghiên cứu quy định thẩm định hiệu lực phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ẩm | Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa. | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 09 (2012) | | |
20 | Phân tích mối liên quan nhân quả trong công thức viên nén phóng thích có kiểm soát bằng tọa độ song song | Đỗ Quang Dương. | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 10 (2012) | | |
21 | Thẩm định hiệu lực phương pháp LAL và ứng dụng thử nghiệm nội độc tố vi khuẩn | Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 10 (2012) | | |
22 | Xây dựng CD-ROM cơ sở dữ liệu các quy trình thao tác chuẩn phục vụ cho việc thẩm định sản xuất vô khuẩn | Trương Văn Đạt, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 16, Số 1 (2012) | | |
23 | Xây dựng phần mềm tự đánh giá hoạt động đào tạo của các bộ môn tại khoa Dược Đại học Y Dược TP.HCM | Nguyễn Thị Sơn, Nguyễn Thành Tân, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 16, Số 1 (2012) | | |
24 | Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa công thức bào chế bằng phần mềm thông minh Phasolpro IO | Phan Ngọc Nhiên Thảo, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương và Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2014 | | |
25 | Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm tối ưu hóa thông minh Phasolpro IO | Phạm Thị Quỳnh Hoa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương và Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2014 | | |
26 | Thiết kế và tối ưu hóa công thức viên nén chứa gliclazid 80 mg cải thiện độ hòa tan | Nguyễn Thành Phát, Chung Khang Kiệt, Trần Văn Thành, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 19 Số 3, 119-124(2015) | | |
27 | Xây dựng công thức viên nén rã nhanh trong miệng meloxicam 7,5 mg | Chung Khang Kiệt, Lê Đức Nguyên, Huỳnh Văn Hóa, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 19 Số 3, 143-149 (2015) | | |
28 | Quá trình mô hình hóa và tối ưu hóa của phần mềm thông minh thử nghiệm Phasolpro RD | Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương và Đặng Văn Giáp | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 19 Số 3, 224-228 (2015) | | |
29 | Tối ưu hóa quy trình tổng hợp metformin hydroclorid | Chung Khang Kiệt, Lê Công Thức, Nguyễn Ngọc Vinh, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 19 Số 3, 448-453 (2015) | | |
30 | Ứng dụng và đánh giá quy trình phân tích việc sử dụng thuốc theo ABC/VEN Tại bệnh viện quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh | Đào Duy Kim Ngà, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | Tập 19 Số 3, 682-689 (2015) | | |
31 | Khám phá chất ức chế tiềm năng cho virus Chikungunya dựa vào protein nsP3 của virus | Nguyễn Thụy Việt Phương, Haibo Yu, Paul A. Keller | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2 (20) 177-182 (2016) | | |
32 | Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý Khoa Xét nghiệm Huyết học theo tiêu chuẩn ISO 15189:2012 | Hoàng Thùy Linh, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Đức Tuấn | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 20(2), 31-37 (2016) | | |
33 | Ứng dụng biểu đồ Shewhart đánh giá quy trình cấp phát thuốc tại bệnh viện Quận 6 - Thành phố Hồ Chí Minh | Võ Công Nhận, Phạm Đình Luyến, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 20(2), 38-43 (2016) | | |
34 | Phân tích dự báo doanh thu của cơ sở bán lẻ thuốc: nghiên cứu tại nhà thuốc Bình An SKV | Trần Nguyên Pháp, Trần Minh Khanh, Đỗ Quang Dương, Nguyễn Thị Thu Thủy | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 20(2), 44-49 (2016) | | |
35 | Xây dựng phần mềm quản lý quy trình sản xuất viên nén bao phim | Nguyễn Văn Việt, Huỳnh Văn Hóa, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 21(01), 09-15(2017) | | |
36 | Ứng dụng kỹ thuật in silico trong sàng lọc các chất có tác dụng ức chế enzyme endothelial nitric oxide synthase và cytochrome P450 2E1 | Đỗ Thị Thanh Tâm, Nguyễn Thị Thu Hương, Dương Hồng Tố Quyên, Lê Hoàng Sơn, Nguyễn Thụy Việt Phương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2017, 21 (1), 16-21 | | |
37 | Phân tích cấu trúc protein của virus cúm A sử dụng cho các nghiên cứu in silico | Vũ Đức Duy, Nguyễn Thụy Việt Phương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2017, 21 (1), 22-27 | | |
38 | Khảo sát nhu cầu và xây dựng phần mềm quản lý kháng sinh bệnh viện | Trần Ngọc Thanh Ngân, Nguyễn Tuấn Dũng, Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 22(01), 137-142(2018) | | |
39 | Nghiên cứu in silico khả năng gắn kết của các chất trên các protein của virus Zika | Huỳnh Thị Kim Chi, Nguyễn Thụy Việt Phương | Tạp chí Y học Thành phố Hồ Chí Minh | 2018, 22 (1): 6-12 | | |
| | | | | | |
B. BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC TRONG NƯỚC | | |
Stt | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả bài báo | Tên tạp chí | Số phát hành (Tháng, năm) | | |
1 | Thành lập phần mềm thống kê Pharmasoft TĐ phục vụ cho việc kiểm soát quy trình sản xuất | Huỳnh Văn Hóa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp và Hoàng Minh Châu. | Tạp chí Dược học | 2003 | | |
2 | Thành lập phần mềm thống kê Pharmasoft TĐ phục vụ cho việc kiểm soát quy trình sản xuất | Huỳnh Văn Hoá, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp, Hoàng Minh Châu | Tạp chí Dược học | 7(2003) | | |
3 | A Combination of Neural networks, Fuzzy logic and Genetic algorithms for solving the optimization problems in Pharmaceutics. | Hoàng Kiếm, Lê Hoài Bắc, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Phát triển Khoa học - Công nghệ, ĐH Quốc Gia TP.HCM | 6(2003) | | |
4 | Xây dựng phần mềm phân tích thống kê Phasolpro SA 1.0 dùng trong giảng dạy và nghiên cứu khoa học Y Dược | Chung Khang Kiệt và Đặng Văn Giáp | Tạp chí Dược học | 2007 | | |
5 | Ứng dụng phương pháp tính toán tiến hóa giải quyết bài toán tối ưu hóa công thức dược phẩm. | Vũ Yến Ni, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 22(2009) | | |
6 | Khảo sát mối liên quan nhân quả trong công thức viên nén rã nhanh chứa loratadin 10 mg | Nguyễn Thụy Việt Phương, Lê Quan Nghiệm; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Dược học | 395 (2009) | | |
7 | Modeling the effect of structural QSAR parameters on skin penetration using genetic programming | K K Chung and D Q Do | Adv. Nat. Sci: Nanosci. Nanotechnol | ISSN 2043-6262, 1(3) 2010. | | |
8 | Khảo sát tình hình giá bán thực phẩm chức năng và định huớng việc quản lý | Phạm Đình Luyến, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Dược học | 7(2010) | | |
9 | Xây dựng phần mềm BCPharSoft giải quyết bài toán tối ưu hoá công thức và quy trình sản xuất dược phẩm | Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Dược học | 4(2010) | | |
10 | Nghiên cứu liên quan nhân quả và tối ưu hóa đa biến trong chiết xuất quả Nhàu | Lê Thị Hồng Cúc, Nguyễn Minh Đức; Đặng Văn Giáp | Tạp chí Dược liệu | 16 (2) (2010) | | |
11 | Ứng dụng các kỹ thuật Neuro-fuzzy và Visualization khảo sát quy luật nhân quả trong công thức dược phẩm | Nguyễn Đăng Khoa, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Phát triển Khoa học - Công nghệ, ĐH Quốc Gia TP.HCM | 1(3)(2010) | | |
12 | An approach of Soft-Computing in Optimizing Controlled Release Products. | Nam Phuong Nguyen, Nam Huu Bui, Duong Quang Do | Journal Science and Technology Development, Vietnam National University - HCM | 2(13)(2010) | | |
13 | So sánh ứng dụng kỹ thuật thông minh cho mô hình hoá quy trình chiết xuất cao diệp hạ châu | Đỗ Quang Dương, Nguyễn Phương Nam | Tạp chí Dược học | 2(2011) | | |
14 | Xây dựng quy trình định lượng arsen trong nước bằng phương pháp quang phổ hấp thu | Trần Thị Tường Linh, Đặng Văn Giáp | Tạp chí Dược học | 439 (2012) | | |
15 | Phân tích mối liên quan nhân quả trong công thức viên nén phóng thích có kiểm soát bằng tọa độ song song | Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt | Tạp chí Dược học | 2013 | | |
16 | Xây dựng công thức viên Glimepirid 2 mg với Mannogem 2080 cải thiện độ hòa tan | Huỳnh Thị Ánh Hằng, Đặng Văn Giáp, Phạm Thị Bích Thủy | Tạp chí Dược học | 442 (2013) | | |
17 | Áp dụng dữ liệu tối ưu công thức bào chế Gel Indomethacin trong đánh giá phần mềm Phasolpro IO | Chung Khang Kiệt và Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thực hành | 2013 | | |
18 | Tối ưu hóa quy trình sản xuất Canthaxanthin bằng phần mềm thông minh Phasolpro IO | Chung Khang Kiệt và Đỗ Quang Dương | Tạp chí Y học Thực hành | 2013 | | |
19 | Nghiên cứu bào chế và đánh giá tương đương độ hòa tan in-vitro trên viên bao phim chứa metoprolol 50mg phóng thích kéo dài và amplodipin 5mg phóng thích nhanh với viên đối chiếu Selomax® 50/5 | Nguyễn Thị Linh Tuyền, Đỗ Quang Dương, Lê Thị Cẩm Thúy, Nguyễn Đức Tuấn, Lê Quan Nghiệm | Tạp chí Dược học | (6) 42-47 (2016) | | |
20 | Silybin, chất ức chế tiềm năng virus Ebola | Nguyễn Thụy Việt Phương, Nguyễn Thị Phương Mai | Tạp chí Dược học | 01/2017 | | |
21 | Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa công thức giá mang nano lipid chứa mangiferin | Lê Đình Nguyên, Nguyễn Đức Hạnh, Đỗ Quang Dương | Tạp chí Dược học | (5), 44-50 (2018) | | |
22 | Nghiên cứu in silico khả năng gắn kết của các chất có trong sâm Việt Nam (Panax vietnamensis) trên enzym peroxiredoxin 5 | Nguyễn Lê Nhật Tân, Dương Hồng Tố Quyên, Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Thụy Việt Phương | Tạp chí Dược học | 08/2018, 508: 2- 5 | | |
23 | Nghiên cứu mối liên quan nhân quả và tối ưu hóa quy trình chiết xuất dược liệu ngải trắng | Nguyễn Đăng Khoa, Nguyễn Đức Hạnh, Võ Thanh Hóa, Đỗ Quang Dương, Đỗ Đức Minh, Huỳnh Thanh Tuấn | Tạp chí Dược học | 58(509) (2018) | | |
24 | Dự đoán hoạt tính kháng hemozoin của các chất từ thư viện VICB và MMV Malaria Box bằng phương pháp in silico | Kim Ngọc Sơn, Trương Văn Đạt, Nguyễn Tiến Huy, Nguyễn Thụy Việt Phương | Tạp chí Dược học | 11/2018, 511, 15-18 | | |
| | | | | | |
C. BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC QUỐC TẾ | | |
Stt | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả | Tên tạp chí | Số phát hành (Tháng, năm) | | |
1 | Using multivariate adaptive regression spines to QSAR studies of dihydro-artemisinin derivatives | Vu Cong Nguyen, Giap Van Dang and Bernd-Michael Rode | Eur. J. Med. Chem. | 31 (1996) | | |
2 | Giap Van Dang and Bernd-Michael Rode. Quantitative electronic structure-activity relationships of natural cytotoxic compounds: maytansinoids, quassinoids and cucurbitacins | Giap Van Dang and Bernd-Michael Rode | Eur. J. Pharm Sci | 2 (1995) | | |
3 | Modelling drug dissolution from controlled release products with Genetic programming | Do Quang Duong, Rowe R. C., and York P. | Int. J. Pharm | 351(2008) | | |
4 | Determination of factors controlling the particle size in nanoemulsions using Artificial Neural Networks. | Amani A., York P., Chrystyn H., Clark J. B., and Do Quang Duong | Eur. J. Pharm Sci | 35(1-2)(2008) | | |
5 | Medium optimization for culturing Cordyceps pseudomilitaris DL0015 | Vo Thi Xuyen, Vu Thi Ngan, Do Quang Duong, Truong Binh Nguyen, Ngo Ke Suong | Journal of Science and Technology Vietnam | 53(6B), 81-89 (2015) | | |
6 | Identification of chikungunya virus nsP2 protease inhibitors using structure-based approaches. Journal of Molecular Graphics and Modeling | Nguyen, Phuong T. V.; Yu, Haibo; Keller, Paul A. | Journal of Molecular Graphics and Modeling | 57, 1-8 (2015) | | |
7 | Optimization of culture medium to enhance the zinc absorption by Cordyceps sinensis | Huynh Thi Diem Phuc, Do Thi Voc, Nguyen Thoai An, Nguyen Do Thanh Phuong, Do Quang Duong, Dinh Minh Hiep, Ngo Ke Suong | Journal of Biotechnology | Vol. 14, Special Number 1A – Asian Biotechnology: Research and Application, p. 343-350 (2016) | | |
8 | Effects of ocotillol-type saponins majonoside-R1 and vina-ginsenoside-R2 on abrogating depression and neuronal oxidative stress in socially isolated depression mouse model | Quyen H T Duong, Phuong T V Nguyen, Huong T T Nguyen, Duc M Nguyen | International Journal of Applied Research in Natural Products | 9 (2), 27-32 (2016) | | |
9 | Study on cause – effect relations and optimization of exemestane-loaded nanostructured lipid carriers | Le Quoc Thang, Nguyen Duc Hanh, Do Quang Duong | Int J Pharm Sci | 9(5), 68-74 (2017) | | |
10 | Virtual screening, oriented-synthesis and evaluation of lipase inhibitory activity of benzyl amino chalcone derivatives | Trang Hoang Minh Vu, Duy Duc Vu, Dat Van Truong, Phuong Thuy Viet Nguyen, Dao Thanh Tran | MedPharmRes | 2017, 1: 26-36 | | |
11 | Study on cause – effect relations and optimization of tablets containing Aquilaria crassna spray-dried extract | Bui Thi Thu Huong, Boonyaphat Monsatta, Nguyen Duc Hanh, Phan Hoang Doan Phuong, Do Quang Duong | Int J Pharm Sci | 9(10), 312-317 (2017) | | |
12 | Molecular docking studies to explore potential binding pockets and inhibitors for Chikungunya virus envelope glycoproteins | Nguyen, Phuong T. V.; Yu, Haibo; Keller, Paul A. | Interdisciplinary Sciences Computational Life Sciences | 2018, 10 (3): 515-524 | | |
13 | Cause-effect relations and optimization of tablet containing Eucommia ulmoides and Gardenia jasminoides spray-dried extracts | Vo Thanh Hoa, Bui Thi Thu Huong, Do Quang Duong, Nguyen Duc Hanh | Int J Pharm Sci | 10(7), 33-40 (2018) | | |
| | | | | | |
D. BÁO CÁO KHOA HỌC TẠI HỘI NGHỊ, HỘI THẢO CẤP TRƯỜNG ĐƯỢC ĐĂNG TOÀN VĂN TRONG TUYỂN TẬP CÔNG TRÌNH HAY KỶ YẾU | | |
Stt | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả | Tên tạp chí | Số phát hành (Tháng, năm) | | |
1 | Application of intelligent software in drug formulation and plant extraction. | Dang Van Giap | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 2003 | | |
2 | Estimation drug shelf-life by Pharmasoft TT - A Vietnamese software | Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt và Đặng Văn Giáp. | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 2003 | | |
3 | Estimation drug shelf-life by Pharmasoft TT - a Vietnamese software. | Do Quang Duong, Chung Khang Kiet, Dang Van Giap | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 2003 | | |
4 | Optimizing Morinda Radix extraction using intelligent software INForm 3.0. | Nguyen Thoi Nham, Dang Van Giap, Nguyen Minh Duc, Nguyen Thi Xuan Huong | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 2003 | | |
5 | Statistical process control by Pharmasoft TD - A Vietnamese software | Huỳnh Văn Hóa, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp và Hoàng Minh Châu | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 2003 | | |
6 | Statistical process control by Pharmasoft TD - a Vietnamese software. | Huynh Van Hoa, Chung Khang Kiet, Do Quang Duong, Dang Van Giap, Hoang Minh Chau | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh | 2003 | | |
7 | Ứng dụng và đánh giá quy trình phân tích việc sử dụng thuốc theo ABC/VEN tại Bệnh viện Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh. | Đào Duy Kim Ngà, Đỗ Quang Dương, Huỳnh Văn Hóa | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Lần thứ 32. | 2015 | | |
8 | Thiết kế và tối ưu hóa công thức viên nén chứa GLICLAZID 80mg cải thiện độ hòa tan. | Nguyễn Thành Phát, Trần Văn Thành, Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Lần thứ 32. | 2015 | | |
9 | Xây dựng công thức viên nén rã nhanh trong miệng chứa Meloxicam 7,5 mg. | Chung Khang Kiệt, Lê Đức Nguyên, Huỳnh Văn Hóa, Đỗ Quang Dương | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Lần thứ 32. | 2015 | | |
10 | Quá trình mô hình hóa và tối ưu hóa của phần mềm thông minh thử nghiệm PHASOLPRO RD. | Chung Khang Kiệt, Đỗ Quang Dương, Đặng Văn Giáp | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Lần thứ 32. | 2015 | | |
11 | Tối ưu hóa quy trình tổng hợp Metformin Hydroclorid. | Chung Khang Kiệt, Lê Công Thức, Nguyễn Ngọc Vinh và Đỗ Quang Dương | Hội nghị Khoa học Kỹ thuật Dược, Khoa Dược - Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, Lần thứ 32. | 2015 | | |
| | | | | | |
E. BÁO CÁO KHOA HỌC TẠI HỘI NGHỊ, HỘI THẢO TRONG NƯỚC ĐƯỢC ĐĂNG TOÀN VĂN TRONG TUYỂN TẬP CÔNG TRÌNH HAY KỶ YẾU | | |
Stt | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả | Tên tạp chí | Số phát hành (Tháng, năm) | | |
1 | Design and optimization of the formulation and process for Paracetamol tablets. | Huynh Van Hoa, Dang Van Giap and Hoang Minh Chau | Proceedings of the Second Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hanoi | 2001 | | |
2 | QSAR modelling: linear regression vs. neurofuzzy logic. | Pham Van Tat, Dang Van Giap | The 5th National Conference on Informatics Applied in Chemistry & Chemical Technology (Hanoi) | 2001 | | |
3 | Data hiding in 3D graphs | Võ thị Mỹ Ngọc, Đỗ Quang Dương | Toàn văn Hội thảo Quốc gia "Một số vấn dề chọn lọc về công nghệ thông tin | 2002 | | |
4 | Fuzzy Support Vector Machine and the emails filtering problem | Đỗ Quang Dương, Lê Hoài Bắc | Toàn văn Hội thảo Quốc gia "Một số vấn dề chọn lọc về công nghệ thông tin | 2003 | | |
5 | Bioequivalence evaluation of Clavamox tablet containing amoxicillin and clavulanic acid 500/ 125 mg. | Trinh Thi Thu Loan, Le Quan Nghiem, Dang Van Giap | Proceedings of the Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hochiminh | 2005 | | |
6 | Design and optimization of indomethacin gel formulation containing a permeation enhancer. | Pham Dinh Duy, Huynh Van Hoa, Nguyen Thuy Viet Phuong, Dang Van Giap | Proceedings of the Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hochiminh | 2005 | | |
7 | Drug formulation development using intelligent software. | Dang Van Giap, Huynh Van Hoa, Le Quan Nghiem | Proceedings of the Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hochiminh | 2005 | | |
8 | Modeling controlled release tablet formulation using genetic programming | Duong Quang Do, R C Rowe, P York, E A Colbourn. | Proceedings of the Fourth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hochiminh | 2005 | | |
9 | An application of soft-computing in modelling and optimising pharmaceutical formulation | Do Quang Duong, Huynh Van Hoa | Proceedings of the Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hue | 2009 | | |
10 | Designing a Vietnamese software using soft-computing for modelling and optimising pharmaceutical formulation | Nguyen Phuong Nam, Do Quang Duong | Proceedings of the Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hue | 2009 | | |
11 | Extraction process development assisted by intelligent software systems. | Dang Van Giap | Proceedings of the Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hue | 2009 | | |
12 | A computer-assisted approach to enhancing drug quality controls in pharmaceutical company | Chung Khang Kiet, Do Quang Duong | Proceedings of the Sixth Indochina Conference on Pharmaceutical Sciences in Hue | 2009 | | |
13 | Virtual screening for anti-chikungunya virus targetting the envelope glycoproteins | Nguyen Thuy Viet Phuong, Haibo Yu, Paul A. Keller. | Proceeding in Aisa Pharm I conference 07/2016, Hochiminh city, Vietnam | 2016 | | |
| | | | | | |
F. BÁO CÁO KHOA HỌC TẠI HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ ĐƯỢC ĐĂNG TOÀN VĂN TRONG TUYỂN TẬP CÔNG TRÌNH HAY KỶ YẾU | | |
Stt | Tên bài báo | Tác giả hoặc đồng tác giả | Tên tạp chí | Số phát hành (Tháng, năm) | | |
1 | QSAR Study on a Group of anti-HIV Flavonoids. | Dang Van Giap, Nguyen Thi Thanh Ha | Pharma Indochina 1997 (Thailand) | 1997 | | |
2 | Optimization of a controlled-release tablet formulation: intelligent software vs. response surface methodology. | Dang Van Giap | Pharma Indochina 2003 (Thailand) | 2003 | | |
3 | Cause-and-effect study on a cream formulation: automatic rule induction by intelligent software. | Dang Van Giap | Pharma Indochina 2003 (Thailand) | 2003 | | |
4 | Modelling controlled release tablet formulation using Genetic Programming | Do D Q, Rowe R C, York P, Colbourn E A | The 32nd Controlled Release Society Meeting (Miami, Florida, US) | 2005 | | |
| | | | | | |
G. ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP CƠ SỞ |
Stt | Tên đề tài | Cấp chủ quản | Người chủ trì | Năm bắt đầu | Năm | Kết quả nghiệm thu |
nghiệm thu |
1 | Xây dựng và ứng dụng phần mềm quản lý văn thư tại khoa Dược ĐH Y Dược Tp.HCM | Đại học Y Dược | Đỗ Quang Dương, Chung Khang Kiệt | 2010 | 2011 | Khá |
2 | Xây dựng phần mềm Phasolpro PD - Cơ sở dữ liệu về tá dược trong Dược phẩm & Mỹ phẩm | Đại học Y Dược TP.HCM | Chung Khang Kiệt, Đặng Văn Giáp | 2001 | 2002 | Khá |
3 | Xây dựng phần mềm Phasolpro SA - Phân tích thống kê | Đại học Y Dược TP.HCM | Chung Khang Kiệt, Đặng Văn Giáp | 2004 | 2005 | Khá |
4 | Xây dựng phần mềm Quản trị thiết bị tại Khoa dược – ĐH Y Dược TP.HCM | Đại học Y Dược TP.HCM | Chung Khang Kiệt, Nguyễn Thiện Hải | 2009 | 2010 | Khá |
5 | Xây dựng phần mềm thông minh phục vụ tối ưu hoá công thức dược phẩm | Sở Khoa học Công nghệ Tp.HCM | Đỗ Quang Dương Chung Khang Kiệt | 2009 | 11/05/2011 | Khá |
6 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về thực vật và vi học của 100 cây thuốc và công cụ tra cứu | Sở Khoa học Công nghệ Tp.HCM | Trương Thị Đẹp | 2008 | 26/03/2012 | Khá |
| | | | | | |
H. ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ |
Stt | Tên đề tài | Cấp chủ quản | Người chủ trì | Năm bắt đầu | Năm nghiệm thu | Kết quả nghiệm thu |
1 | Xây dựng phần mềm vi tính phục vụ cho yêu cầu áp dụng thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) tại các công ty/ xí nghiệp Dược phẩm tại Việt Nam | Bộ Y tế | Đỗ Quang Dương | 2003 | 16/10/2007 | Loại C |
2 | Nghiên cứu bào chế viên nén Gliclazide phóng thích kéo dài và gel Indomethacin thấm qua da với sự hổ trợ của phần mềm thông minh | Bộ Y tế (số 4706/QĐ-BYT, ngày 04-09-2003) | Đặng Văn Giáp | 2003 | 2006 | Loại B |
| | | | | | |
I. SÁCH CHUYÊN KHẢO ĐƯỢC XUẤT BẢN | | | |
Stt | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | | | |
1 | Bao bì Dược phẩm | Y học TP. HCM | 2013 | | | |
2 | Thiết kế và tối ưu hóa công thức và quy trình | Y học TP. HCM | 2002 | | | |
3 | Thực hành tốt sản xuất thuốc: minh họa, bổ sung và đúc kết kinh nghiệm thực tiễn | Y học TP. HCM | 2002 | | | |
4 | Liên quan cấu trúc tác dụng & Thiết kế phân tử bằng máy tính | Giáo dục | 1998 | | | |
| | | | | | |
J. SÁCH THAM KHẢO ĐƯỢC XUẤT BẢN | | | |
Stt | Tên sách | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | | | |
1 | Phân tích dữ liệu khoa học bằng chương trình MS-Excel | Giáo dục | 1997 | | | |
2 | Soạn thảo văn bản khoa học bằng kỹ thuật vi tính | Giáo dục | 1997 | | | |
| | | | | | |
K. HƯỚNG DẪN LUẬN ÁN TIẾN SĨ, CK2 | | |
Stt | Tên đề tài | Tên người thực hiện | Hướng dẫn chính/ đồng hướng dẫn | Năm thực hiện | | |
1 | Nghiên cứu bào chế viên Gliclazide phóng thích kéo dài với sự trợ giúp của máy tính | Võ Thụy Cẩm Vy | Đặng Văn Giáp, Lê Quan Nghiệm | 2004-2008 | | |
2 | Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất viên chứa Amoxicilin và acid clavulanic | Trịnh Thị Thu Loan | Lê Quan Nghiệm, Đặng Văn Giáp | 2004-2007 | | |
3 | Xây dựng một số mô hình thẩm định quy trình sản xuất thuốc ở Việt Nam | Huỳnh Văn Hóa | Hoàng Minh Châu, Đặng Văn Giáp | 2002-2005 | | |
4 | Khảo sát thực trạng và ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý dược tại Bệnh viện Quận 11 | Đào Duy Kim Ngà | Huỳnh Văn Hóa, Đỗ Quang Dương | 2013-2015 (CK2) | | |
5 | Nghiên cứu và phát triển thuốc bằng hệ thống phần mềm thông minh tự thành lập | Chung Khang Kiệt | Đặng Văn Giáp Đỗ Quang Dương | 2011-2019 | | |
| | | | | | |
L. HƯỚNG DẪN LUẬN VĂN THẠC SĨ, CK1 | | |
Stt | Tên đề tài | Tên người thực hiện | Hướng dẫn chính/ đồng hướng dẫn | Năm thực hiện | | |
1 | Ứng dụng phương pháp tính toán tiến hóa giải quyết bài toán tối ưu hóa công thức dược phẩm | Vũ Yến Ni | Đỗ Quang Dương | 2007-2009 | | |
2 | Ứng dụng các kỹ thuật Neuro-fuzzy và Visualization khảo sát quy luật nhân quả trong công thức dược phẩm | Nguyễn Đăng Khoa | Đỗ Quang Dương | 2007-2009 | | |
3 | Ứng dụng các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo cho bài toán tối ưu hoá công thức dược phẩm | Châu Ngọc Nhung | Đỗ Quang Dương | 2007-2009 | | |
4 | Độ ổn định của viên nén Ofloxacin | Nguyễn Thị Bích Thủy | Đặng Văn Giáp, Cao Minh Quang | 1998-1999 | | |
5 | Độ ổn định của viên nén Cloxacin | Võ Thị Trích | Đặng Văn Giáp, Cao Minh Quang | 1998-1999 | | |
6 | Thiết kế và tối ưu hóa công thức bào chế viên nén phóng thích kéo dài chứa Clorpheniramin maleat | La Thị Kim Mai | Đặng Văn Giáp | 1999-2000 | | |
7 | Mô hình liên quan cấu trúc tác dụng & Thiết kế phân tử của nhóm 3-amino flavonoid | Phạm Văn Tất | Đặng Văn Giáp | 2000-2001 | | |
8 | Thiết kế và tối ưu hóa quy trình sản xuất viên Paracetamol 325 mg | Nguyễn Hữu Trung | Đặng Văn Giáp | 2002-2003 | | |
9 | Xây dựng phần mềm quản lý thuốc và vật tư y tế tại bệnh viện | Nguyễn Thị Minh Ngọc | Đặng Văn Giáp | 2006-2006 | | |
10 | Xây dựng phần mềm tiếng Việt Phasolpro BE nghiên cứu tương đương sinh học | Chung Khang Kiệt | Đặng Văn Giáp | 2005-2006 | | |
11 | Thiết kế và ứng dụng phần mềm quản lý mẫu tại trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm tỉnh Ninh Thuận | Trịnh Thanh | Đỗ Quang Dương | 2010 | | |
12 | Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý kho theo GSP tại khoa Dược bệnh viện đa khoa Kiên Giang | Đinh Thành Trung | Đỗ Quang Dương | 2011 | | |
13 | Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý hành nghề dược tư nhân tại sở y tế Sóc Trăng | Lý Anh Huy | Đỗ Quang Dương | 2011 | | |
14 | Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý trang thiết bị y tế tại bệnh viện Mắt-Răng Hàm Mặt TP. Cần Thơ | Trần Huỳnh Hiệp | Đỗ Quang Dương | 2011 | | |
15 | Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý hóa chất-vật tư y tến tiêu hao tại bệnh viện ĐKKV Nam Bình Thuận | Võ Sương | Đỗ Quang Dương | 2011 | | |
16 | Khảo sát hiện trạng và đề xuất phần mềm quản lý trang thiết bị y tế cho các cơ sở y tế trong tỉnh Tiền Giang | Lăng Bình Sanh | Đỗ Quang Dương | 2012 | | |
17 | Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý khám bệnh ngoại trú BHYT tại bệnh viện đa khoa thị xã Châu Đốc | Ngô Phước Bình | Đỗ Quang Dương | 2012 | | |
18 | Khảo sát thực trạng về công tác đấu thầu mua thuốc và đề xuất phần mềm hỗ trợ chấm thầu tại sở y tế An Giang | Nguyễn Thị Bê | Đỗ Quang Dương | 2012 | | |
19 | Khảo sát và đề xuất phần mềm quản lý hóa chất xét nghiệm tại khoa dược bệnh viện đa khoa Kiên Giang | Phạm Hữu Vinh | Đỗ Quang Dương | 2012 | | |
20 | Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý thuốc tại các nhà thuốc GPP ở thành phố Cần Thơ | Trịnh Ngọc Như Châu | Đỗ Quang Dương | 2012 | | |
21 | Khảo sát thực trạng và đề xuất giải pháp cải thiện hệ thống quản lý trang thiết bị y tế tại bệnh viện đa khoa tỉnh BÌnh Dương | Trần Nguyên Diễm | Đỗ Quang Dương | 2013 | | |
| | | | | | |
M. HƯỚNG DẪN KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ ĐẠI HỌC | | |
Stt | Tên đề tài | Tên người thực hiện | Hướng dẫn chính/ đồng hướng dẫn | Năm thực hiện | | |
1 | Xây dựng phần mềm quản lý mẫu trong phòng Kiểm nghiệm theo tiêu chuẩn Thực hành tốt phòng thí nghiệm (GLP) | Thân Thị Mỹ Linh | Vĩnh Định Chung Khang Kiệt Chung Khang Kiệt | 2010 | | |
2 | Đánh giá hoạt động đấu thầu thuốc ở các bệnh viện Đa khoa trực thuộc TP.HCM các năm 2007 2008, 2009 | Trương Minh Quang | Chung Khang Kiệt Phạm Khánh Phong Lan | 2010 | | |
3 | Xây dựng quy trình và phần mềm quản lý trang thiết bị tại Khoa dược – ĐH Y Dược TP.HCM | Lê Thanh Xuân | Chung Khang Kiệt Nguyễn Thiện Hải | 2011 | | |
4 | Xây dựng tiêu chuẩn và phần mềm đấu thầu thuốc tại Sở Y Tế TP.HCM | Trương Thị Thúy Nga | Chung Khang Kiệt | 2012 | | |
5 | Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và thẩm định phần mềm tối ưu hóa thông minh Phasolpro IO. | Phạm Thị Quỳnh Hoa | Đặng Văn Giáp Chung Khang Kiệt | 2012 | | |
6 | Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO, sử dụng dữ liệu sinh học. | Trần Thị Ánh Nguyệt | Chung Khang Kiệt Đặng Văn Giáp | 2012 | | |
7 | Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO, sử dụng dữ liệu về chiết xuất dược liệu. | Nguyễn Thu Thảo | Đặng Văn Giáp Chung Khang Kiệt | 2012 | | |
8 | Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO, sử dụng dữ liệu bào chế trong tạp chí quốc tế. | Phan Ngọc Nhiên Thảo | Đỗ Quang Dương Chung Khang Kiệt | 2012 | | |
9 | Tối ưu hóa quy trình tổng hợp Metformin Hydroclorid | Lê Công Thức | Nguyễn Ngọc Vinh Chung Khang Kiệt | 2013 | | |
10 | Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và thẩm định phần mềm thông minh Phasolpro RD. | Nguyễn Thảo Nghi | Chung Khang Kiệt | 2013 | | |
11 | Đề xuất yêu cầu kỹ thuật phần mềm quản lý mẫu tại Trung tâm kiểm nghiệm Tây Ninh theo tiêu chuẩn GLP | Trần Thị Cẩm Tú | Chung Khang Kiệt | 2014 | | |
12 | Nghiên cứu bào chế viên nén rã nhanh trong miệng chứa meloxicam | Lê Đức Nguyên | Huỳnh Văn Hóa Chung Khang Kiệt | 2014 | | |
13 | Nghiên cứu bào chế gạc dùng ngoài chứa mù u và mỡ trăn | Lê Thị Thu Ngân | Huỳnh Văn Hóa Chung Khang Kiệt | 2014 | | |
14 | Bước đầu xây dựng phần mềm tra cứu thuốc cho nhà thuốc GPP | Nguyễn Ngọc Cẩm Trúc | Đỗ Quang Dương Lương Thanh Long | 2007 | | |
15 | Bước đầu xây dựng phần mềm quản lý quy phạm văn bản luật về dược | Nguyễn Thị Quỳnh Hương | Đỗ Quang Dương Phạm Đình Luyến | 2007 | | |
16 | Góp phần xây dựng phần mềm tra cứu về thực vật học các loài thuộc Rau đắng Đất (Alzoaceae) | Trần Thị Mỹ Hiền | Trương Thị Đẹp Đỗ Quang Dương | 2007 | | |
17 | Góp phần xây dựng phần mềm tra cứu về thực vật học một số cây thuốc thuộc phân lớp hoa môi (Lamidae) | Trương Thị Hạnh | Trương Thị Đẹp Đỗ Quang Dương | 2007 | | |
18 | Khảo sát tình hình thực hiện GDP tại một số công ty Dược phẩm ở TP.HCM và hoàn thiện quy trình quản lý GDP bằng phần mềm vi tính | Trương Ngọc Hiếu | Phạm Đình Luyến Đỗ Quang Dương | 2008 | | |
19 | Xây dựng phần mềm từ điển dược học Anh - Việt | Võ Thị Thu Hà | Lê Văn Truyền Đỗ Quang Dương | 2008 | | |
20 | Xây dựng phần mềm từ điển thuật ngữ dược học theo WHO | Lê Hải Yến | Lê Văn Truyền Đỗ Quang Dương | 2008 | | |
21 | Góp phần xây dựng phần mềm quản lý thuốc tại kho của khoa Dược bệnh viện | Nguyễn Phạm Thảo Quyên | Đỗ Quang Dương Đào Duy Kim Ngà | 2009 | | |
22 | Xây dựng phần mềm quản lý bệnh nhân BHYT dựa trên khảo sát quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện Chấn thương chỉnh hình TP.HCM và bệnh viện Quận 11 | Nguyễn Châu Ngọc Nhung | Đỗ Quang Dương Chung Khang Kiệt | 2009 | | |
23 | Xây dựng phần mềm quản lý việc kê đơn và cấp phát thuốc tại phòng khám đa khoa | Tạ Thị Việt Hà | Đỗ Quang Dương Lương Thanh Long | 2009 | | |
24 | Xây dựng phần mềm soạn thảo và quản lý SOP tại nhà máy sản xuất dược phẩm Cagipharm-M | Thái Anh Đức | Đỗ Quang Dương | 2010 | | |
25 | Xây dựng bộ tiêu chuẩn và phần mềm tự đánh giá hoạt động đào tạo của bộ môn tại khoa Dược đại học Y Dược TP.HCM | Đỗ Thị Ngọc Tuyết | Huỳnh Văn Hóa Đỗ Quang Dương | 2011 | | |
26 | Xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật cho phần mềm quản lý hóa chất tại khoa Dược-đại học Y Dược TP.HCM | Lê Thị Tuyết Mai | Đỗ Quang Dương | 2011 | | |
27 | Khảo sát phương pháp nghiên cứu xã hội học đã được áp dụng vào đề tài quản lý dược và đề xuất các bước tiến hành nghiên cứu | Trần Thị Như Nguyện | Đỗ Quang Dương | 2011 | | |
28 | Xây dựng cơ sở dữ liệu các quy trình thao tác chuẩn phục vụ cho việc thẩm định sản xuất thuốc vô khuẩn | Trương Văn Đạt | Huỳnh Văn Hóa Đỗ Quang Dương | 2011 | | |
29 | Khảo sát, đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với hệ thống phân phối thuốc của công ty CPXNK y tế Domesco - chi nhánh Cần Thơ | Phạm Phước Hậu | Đỗ Quang Dương | 2012 | | |
30 | Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO sử dụng dữ liệu về bào chế quốc tế | Phan Ngọc Nhiên Thảo | Đỗ Quang Dương Chung Khang Kiệt | 2012 | | |
31 | Nghiên cứu quá trình tối ưu hóa của phần mềm thông minh Phasolpro IO sử dụng dữ liệu về bào chế trong nước | Huỳnh Thị Mỹ Phúc | Đỗ Quang Dương Chung Khang Kiệt | 2012 | | |
| |
32 | Khảo sát mức độ hài lòng của bệnh nhân BHYT nội trú tại bệnh viện quận Thủ Đức và đề xuất giải pháp cải thiện | Nguyễn Thị Thanh Sương | Đỗ Quang Dương | 2013 | | |
33 | Khảo sát sự hài lòng bệnh nhân khám bệnh BHYT ngoại trú tại bệnh viện quận 10 và đề xuất giải pháp cải thiện | Võ Thị Ngọc Diễm | Đỗ Quang Dương | 2013 | | |
| Phân tích quá trình tối ưu hóa, rút trích luật và tình huống xấu của phần mềm Phasolpro RD sử dụng dữ liệu trong các tạp chí nước ngoài | Trần Thảo Hiền | Chung Khang Kiệt Đỗ Quang Dương | 2014 | | |
35 | Đề xuất yêu cầu kỹ thuật phần mếm quản lý Hành nghề Y dược tư nhân tại SYT Bến tre | Đỗ Bích Trâm | Đỗ Quang Dương | 2014 | | |
36 | Đề xuất yêu cầu kỹ thuật phần mếm quản lý Đấu thầu tập trung theo TT 36 tại Tỉnh Bến tre | Tống Thị Bích Phượng | Đỗ Quang Dương Trịnh T Thu Loan | 2014 | | |
37 | Khảo sát quy trình khám chữa bệnh bảo hiểm ngoại trú tại Bệnh viện Quận 3 | Trần Thị Xuân Mỹ | Đỗ Quang Dương | 2014 | | |
38 | Xây dựng và thẩm định phần mềm tra cứu hệ thống nhà thuốc tại Thành phố Hồ Chí Minh | Phạm Quốc Bảo | ThS. Chung Khang Kiệt | 2015 | | |
39 | Xây dựng phim hoạt hình về cơ chế tác động của các thuốc làm giảm sự tiết acid dạ dày | Lý Đa Đạt | GS.TS. Đặng Văn Giáp | 2015 | | |
40 | Xây dựng Yêu cầu kỹ thuật và đánh giá Phần mềm về thông tin và tương tác thuốc | Nguyễn Phương Thảo | GS.TS. Đặng Văn Giáp | 2015 | | |
41 | Phân tích thực trạng, xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý hành nghề Dược tư nhân tại Sở Y Tế Bà rịa - Vũng tàu | Nguyễn Đăng Hậu | PGS.TS. Đỗ Quang Dương TS. Nguyễn Thụy Việt Phương | 2016 | | |
| |
42 | Khám phá chất có khả năng gắn kết virus Ebola | Nguyễn Thị Phương Mai | TS. Nguyễn Thụy Việt Phương | 2016 | | |
43 | Xây dựng phim hoạt hình mô phỏng về quy trình khám chữa bệnh ngoại trú BHYT tại một số bệnh viện ở TP.HCM | Kha Xuân Mai | ThS. Chung Khang Kiệt | 2016 | | |
44 | Thử nghiệm phần mềm thông minh Phasolpro RD v1.5 về phân tích liên quan nhân quả | Nguyễn Thị Uyên | GS.TS. Đặng Văn Giáp | 2016 | | |
45 | Thử nghiệm phần mềm thông minh Phasolpro RD v1.5 về tối ưu hóa thông minh | Đỗ Thị Hải Quỳnh | GS.TS. Đặng Văn Giáp | 2016 | | |
46 | Xây dựng phần mềm Quản lý kháng sinh | Phạm Tuấn Anh | PGS.TS. Đỗ Quang Dương | 2017 | | |
47 | Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm Đấu thầu thuốc | Nguyễn Thị Tú Anh | ThS. Chung Khang Kiệt PGS.TS. Đỗ Quang Dương | 2017 | | |
| |
48 | Sàng lọc các hoạt chất thiên nhiên có tác dụng kháng virus Zika | Huỳnh Thị Kim Chi | TS. Nguyễn Thụy Việt Phương | 2017 | | |
49 | Xây dựng Sổ tay Hóa chất Phòng thí nghiệm dạng điện tử và tiếng Việt | Ngô Thị Mỹ Hạnh | GS.TS. Đặng Văn Giáp | 2017 | | |
50 | Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm Phân tích tình hình sử dụng thuốc | Phạm Bình Bảo Ngọc | ThS. Chung Khang Kiệt PGS.TS. Đỗ Quang Dương | 2017 | | |
| |
51 | Xây dựng mô hình sàng lọc ảo các chất có hoạt tính ức chế lipase tụy | Nguyễn Đoàn Thiên Phú | TS. Nguyễn Thụy Việt Phương ThS. Trương Văn Đạt | 2017 | | |
| |
52 | Xem lai chất lượng của một số sản phẩm tiêu biểu tại một xí nghiệp dược | Châu Hoàng Quốc Thái | GS.TS. Đặng Văn Giáp | 2017 | | |
53 | Nghiên cứu in silico tác dụng dược lý nhóm hoạt chất diterpenlacton có trong cây xuyên tâm liên (Andrographis paniculata (Burn. F.) Nees) | Huỳnh Lê Trí Thiện | TS. Nguyễn Thụy Việt Phương ThS. Lữ Thị Kim Chi | 2017 | | |
| |
54 | Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm Tương tác thuốc và Chú ý khi chỉ định thuốc | Nguyễn Thị Thanh Thúy | PGS.TS. Đỗ Quang Dương PGS.TS. Huỳnh Văn Hóa | 2017 | | |
| |
55 | Xây dựng mô hình pharmacophore và docking các hợp chất flavonoid có hoạt tính kháng lipase tụy | Hồ Chí Cường | TS. Nguyễn Thụy Việt Phương PGS.TS. Trần Thành Đạo | 2018 | | |
| |
56 | Xây dựng mô hình sàng lọc ảo các hợp chất kháng sốt rét chủng Plasmodium falciparum 3D7A và Dd2 | Nguyễn Hoàng Bảo Duy | TS. Nguyễn Thụy Việt Phương PGS.TS. Nguyễn Tiến Huy | 2018 | | |
| |
57 | Xây dựng phần mềm quản lý quy trình sản xuất thuốc nước dùng đường uống bằng hồ sơ lô điện tử | Lê Văn Đức | PGS.TS. Đỗ Quang Dương | 2018 | | |
58 | Đề xuất yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm Giám sát kê đơn thuốc tại Bệnh viện Da liễu TP.HCM | Phan Nhật Hoàng Linh | PGS.TS. Đỗ Quang Dương | 2018 | | |
59 | Khảo sát và phân tích rủi ro trong sản xuất và kiểm nghiệm đối với chất lượng của ba dược phẩm | Lương Thị Diễm My | GS.TS. Đặng Văn Giáp | 2018 | | |
60 | Xem lại chất lượng của ba dược phẩm thông qua khảo sát tổng quát và phân tích thống kê | Phạm Thị Ngọc Thảo | GS.TS. Đặng Văn Giáp | 2018 | | |
61 | Xây dựng và đánh giá phần mềm Hỗ trợ công tác Dược lâm sàng tại Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi - TP.HCM | Nguyễn Đức Tùng | ThS. Chung Khang Kiệt | 2018 | | |
62 | Dự đoán hoạt tính kháng sốt rét dựa trên mô hình BMA và mô hình 2D-QSAR | Nguyễn Lê Hoàng Duy | TS. Nguyễn Thụy Việt Phương ThS. Trương Văn Đạt | 2018 | | |
| |
63 | Xây dựng mô hình 2D-QSAR các hợp chất kháng lipase tụy | Nguyễn Lê Nhật Tân | TS. Nguyễn Thụy Việt Phương ThS. Trương Văn Đạt | 2018 | | |
| |