THÔNG TIN NHÂN SỰ
Họ và tên: VĨNH ĐỊNH
Năm sinh: 11/08/1959
Học vị: Tiến sĩ Năm đạt học vị: 2006
Học hàm: Phó Giáo Sư
Chức danh: Giảng viên cao cấp
Chức vụ: GV hợp đồng có thời hạn
Nơi công tác: Khoa Dược – Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh
Địa chỉ Cơ quan: 41, Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại Cơ quan: 38295641 (116); Di động: 090.3639586
E-mail: vinhdinh@uphcm.edu.vn - npvdinh@yahoo.com – npvdinh@gmail.com
Quá trình đào tạo
Tiến sỹ ĐH Y Dược TP. HCM Đông Dược & Thuốc nam 2006
Thạc sỹ ĐH Y Dược TP. HCM Kiểm nghiệm 1997
Đại học ĐH Y Dược TP. HCM Dược liệu 1982
Hậu tiến sĩ S.N.U (Seoul National University) 2012
Thực tập sinh C.H.U de Poitiers (France) Kiểm nghiệm và độc chất 1997 – 1998
Nghiên cứu sinh Viện Dược liệu Thượng Hải – Trung quốc 2001 – 2002
Quá trình công tác
2010 - nay: Ủy viên Hội đồng Khoa học - Đào tạo Khoa Dược
1995 – nay GV BM. HPT - KN Khoa Dược – ĐHYD TP. HCM
1998 – 2006 Trưởng Ban QTGT Khoa Dược – ĐHYD TP. HCM
1987 – 1995 GV BM. Kiểm nghiệm Khoa Dược – ĐHYD TP. HCM
1984 – 1987 Tập sự Khoa Dược – ĐHYD TP. HCM
Lĩnh vực nghiên cứu
- Hóa hợp chất tự nhiên, phân lập hoạt chất từ dược liệu
- Thiết lập chất chuẩn từ dược liệu
- Xây dựng và thẩm định quy trình phân tích bằng các phương pháp quang phổ (UV, FS, AAS), và HPLC
Các hướng đề tài dự kiến hướng dẫn luận án, luận văn trong những năm tới
1. Phân lập và tiêu chuẩn hóa các chất đánh dấu nhóm flavonoid và triterpenoid để ứng dụng trong kiểm nghiệm dược liệu và chế phẩm tương ứng
2. Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất ứng dụng trong kiểm nghiệm tạp chất liên quan.
Các công trình đã công bố
Bài báo khoa học đăng trên tạp chí chuyên ngành
TT | Tên bài báo khoa học | Tác giả | Tên Tạp chí, Kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm |
1. | Góp phần nghiên cứu chế phẩm từ dầu mù u | 3 | Tạp chí Dược học – Chuyên san 1993 | | | 95-97 | 1993 |
2. | Thăm dò thành phần hoá học và tác dụng sinh học của 1 số cây họ Thầu Dầu | 3 | Kỷ yếu công trình khoa học công nghệ Dược “ Khoa học Công nghệ Dược trước thềm thế kỷ 21”. | | | 261-266 | 1999 |
3. | Xác định hợp chất Cannabinoid trong lá cần sa. | 3 | Tạp chí Dược liệu | 4 | (2) | 52-54 | 1999 |
4. | Nghiên cứu các hợp chất có độc tính tế bào của lá cây Trao tráo (Excoecaria indica – Euphorbiaceae) | 2 | Y học TP. Hồ Chí Minh | 6 | (1) | 159-161 | 2002 |
5. | Áp dụng quang phổ đạo hàm phân tích thuốc đa thành phần | 2 | Y học TP. Hồ Chí Minh | 6 | (1) | 263-265 | 2002 |
6. | Nghiên cứu hoàn thiện chế phẩm từ dầu Mù u: thuốc mỡ Balsino | 9 | Y học TP. Hồ Chí Minh | 6 | (1) | 296-299 | 2002 |
7. | Một hợp chất flavonoid từ lá cây Long màng | 3 | Tạp chí Dược Liệu, | 7 | 2 | 37 - 41 | 2002 |
8. | Flavanon từ Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis) | 3 | Tạp chí Dược Liệu, | 7 | 6 | 165-169 | 2002 |
9. | Chalcon và retrochalcon từ Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis) | 3 | Tạp chí Dược Liệu, | 7 | 6 | 169-173 | 2002 |
10. | Isoflavan từ Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis) | 3 | Tạp chí Dược học | 42 | 320 | 6-7 | 2002 |
11. | Hợp chất phenolic từ Đơn lá đỏ (Excoecaria cochinchinensis) | 3 | Tạp chí Dược Liệu | 8 | 1 | 16-18 | 2003 |
12. | Góp phần nghiên cứu tác dụng sinh học cây Long màng | 3 | Y học TP. Hồ Chí Minh | 7 | (4) | 254-259 | 2002 |
13. | Góp phần nghiên cứu tác dụng sinh học cây Đơn lá đỏ | 3 | Y học TP. Hồ Chí Minh | 7 | (4) | 260-264 | 2002 |
14. | Hợp chất C13-isoprenoid mới từ cây Long màng (Macaranga triloba) | 5 | Y học TP. Hồ Chí Minh | 7 | (4) | 300-302 | 2002 |
15. | Hợp chất geranyl flavanon mới từ cây Long màng (Macaranga triloba) | 5 | Y học TP. Hồ Chí Minh | 7 | (4) | 303-306 | 2002 |
16. | Methyl flavan từ lá cây Long màng (Macaranga triloba) | 3 | Tạp chí Dược học, | 43 | 325 | 16-17, 26 | 2003 |
17. | Diterpen 4 vòng từ lá cây Long màng | 3 | Tạp chí Dược học | 43 | 328 | 18-20, 38 | 2003 |
18. | Xây dựng phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ sâu nhóm lân hữu cơ trên dược liệu dừa cạn trồng tại Tây Ninh | 2 | Y học TP. Hồ Chí Minh | 13 | (1) | 73-77 | 2009 |
19. | Xây dựng quy trình xác định dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật dimethoat và fenitrothion trên dừa cạn bằng PP sắc ký lỏng hiệu năng cao. | 2 | Tạp chí Dược học | | 400 | 09 – 12 | 8/2009 |
20. | Xác định acid caffeoylquinic và flavonoid trong cao khô actisô (Cynara scolymus L.) bằng phương pháp HPLC/DAD-EI/MS | 4 | Tạp chí Dược Liệu | 15 | 01 | 38–42 | 2010 |
21. | Khảo sát thành phần hóa học cây Lược vàng Callisia fragrans (Lindl.) Woodson Commelinacea | 2 | Y học TP Hồ Chí Minh - Chuyên đề dược khoa | 15 | 01 | 391-394 | 2011 |
22. | Nghiên cứu điều chế natri risedronat. Phần 2 – Điều chế và xây dựng quy trình kiểm nghiệm natri risedronat | 4 | Tạp chí dược học | 429 | | 30-35 | 2012 |
23. | Xây dựng quy trình định lượng acid amin toàn phần trong chế phẩm bằng Quang phổ huỳnh quang | 2 | Tạp chí Y học Tp.HCM | 19 | 3 | 513 – 521 | 2015 |
24. | Xây dựng quy trình định lượng kẽm trong chế phẩm bằng Quang phổ huỳnh quang | 2 | Tạp chí Y học Tp.HCM | 19 | 3 | 522 – 528 | 2015 |
25. | Định lượng đồng thời ostruthin và 8-methoxyostruthin trong rễ xáo tam phân (Paramignya trimera) bằng phương pháp SKLHNC | 4 | Tạp chí Dược học | 476 | | 45-48 | 2015 |
26. | Simultaneous determination of 14 oral antihyperglycaemic drugs in human urine by liquid chromatography–tandem mass spectrometry | 7 | Archives of Pharmacal Research | Vol. 41 | No. 285 | | 2018 |
27. | Isolation of Kaempferol from Vietnamese Ginkgo biloba Leaves by Preparative Column Chromatography | 2 | Asian Journal of Chemistry | Vol. 32, | No.3 | 515-518 | 2018 |
28. | Development of a Capillary Electrophoretic Method for the Determination of Huperzine A Concentration in Vietnamese Huperzia serrata | 6 | Natural Product Communications | | | | 2021 |
Báo cáo toàn văn đăng trong kỷ yếu hội nghị KHCN quốc gia và quốc tế
TT | Tên bài báo khoa học | Tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Tập | Số | Trang | Năm |
1 | A new geranyl flavanone fromMacaranga triloba | 5 | Journal of Asian Natural products Research (http://www.tandf.co.uk/journals) | 8 | No. 1-2, | 155-158 | Jan.Mar. 2006 |
2 | A new C13-norisoprenoid fromMacaranga triloba | 5 | Proceeding of the 3rd Indochina conference on Pharmaceutical sciences, Bangkok - Thailand | | | PP52-PP55 | 2003 |
3 | Simultaneous determination of paracetamol and ibuprofene in human plasma by HPLC | 2 | Proceeding of the 4th Indochina conference on Pharmaceutical sciences, HCM city - Vietnam | | | 350-354 | 2005 |
4 | Isolation the marker using for quality control of artichoke | 3 | Proceeding of the 6th Indochina conference on Pharmaceutical sciences, Hue - Vietnam | | | 407-410 | 2009 |
Sách, tài liệu tham khảo
- HÓA PHÂN TÍCH tập 2, Nhà xuất bản Y học (2008), Đồng chủ biên: Võ Thị Bạch Huệ, Vĩnh Định
- KIỂM NGHIỆM THUỐC, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam (2011), Đồng chủ biên: Đặng văn Hòa, Vĩnh Định
Đề tài NCKH các cấp, dự án khoa học công nghê - Cấp cơ sở
| Tên đề tài (ĐT) | Chủ nhiệm | Tham gia | Mã số, cấp quản lý | Năm |
1 | Nghiên cứu thành phần hóa học và một số chế phẩm từ dầu hạt mù u | | X | ĐHYD TP. HCM | 1990 |
2 | Góp phần nghiên cứu chế phẩm từ dầu mù u | | X | ĐHYD TP. HCM | 1993 |
3 | Thăm dò thành phần hóa học và tác dụng sinh học của cây thuốc họ Thầu dầu - Euphorbiaceae | CN | | ĐHYD TP. HCM | 1999 |
4 | Áp dụng quang phổ đạo hàm phân tích thuốc đa thành phần: các hỗn hợp pseudoephedrin – tripolidin; betamethason – chlorpheniramin; metronidazol – spiramycin | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2001 |
5 | Nghiên cứu các hợp chất có độc tính tế bào của lá cây trao tráo (Excoecaria indica) Euphorbiaceae | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2001 |
6 | Khảo sát thực vật cây trao tráo (Excoecaria indica) và cây long màng (Macaranga triloba) | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2001 |
7 | Nghiên cứu Flavonoid từ lá cây trao tráoExcoecaria indica (Wild) Muell.-Arg | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2002 |
8 | Thử nghiệm hoạt tính sinh học các chất phân lập từ cao toàn phần lá Long màng (Macaranga triloba) | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2003 |
9 | Áp dụng phương pháp quang phổ xác định nhiệt độ màu của các phẩm màu dược dụng trong bào chế | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2004 |
10 | Xây dựng qui trình thử độ hòa tan và định lượng đồng thời hai thành phần paracetamol và ibuprofen trong một số chế phẩm và trong dịch sinh học | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2005-2006 |
11 | Khảo sát mức chất lượng của các sản phẩm có thành phần là yếu tố chống nắng (Sun Protection Factor – S.P.F.) | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2007 |
12 | Xây dựng Tiêu chuẩn kỹ thuật cho chế phẩm chứa Dimethylsulfone, Vitamin C và L-Cystine | CN | | ĐHYD TP. HCM | 2010 |
Cấp Sở - cấp Bộ: Tham gia
1. Phân lập các hợp chất tự nhiên đặc trưng để làm chất chuẩn đánh giá dược liệu và chế phẩm (2003 – 2005). Chủ trì: GS. Nguyễn Minh Đức, đã nghiệm thu
2. Xây dựng quy trình chiết xuất công nghiệp và nâng cao TCCL cao dược liệu phục vụ SX thuốc và xuất khẩu (2009 – 2010). Chủ trì: GS. Nguyễn Minh Đức, đã nghiệm thu
2. Xây dựng và ứng dụng các quy trình xác định dư lượng thuốc trừ sâu thuộc các nhóm clor hữu cơ, lân hữu cơ, cúc tổng hợp và carbamat thường sử dụng trên rau bằng phương pháp HPLC và GC (12/2008 – 6/2011). Chủ trì: PGS. Nguyễn Đức Tuấn, đã nghiệm thu
Cấp Nhà nước:
Hướng dẫn khoa học:
Các hướng dẫn nghiên cứu khác
1. Đồng hướng dẫn 2 Nghiên cứu sinh (2014, 2016)
2. Đã hướng dẫn 06 Luận văn cao học Dược;
3. Đã hướng dẫn 01 Luận văn tốt nghiệp Chuyên khoa II;
4. Đã hướng dẫn 01 Báo cáo tốt nghiệp Chuyên khoa I; đang hướng dẫn 03 Báo cáo tốt nghiệp Chuyên khoa I.
5. Đã hướng dẫn 28 Tiểu luận & Khóa luận tốt nghiệp Dược sĩ.
Các hoạt động khoa học khác
Tham gia biên soạn chuyên luận Dược điển Việt nam III và IV (Hội đồng Hoá Dược)