1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU SINH
Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ DƯỢC PHẨM
Mã số: 62 73 01 01
A. PHẦN TƯƠNG ỨNG VỚI CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC: 40 TÍN CHỈ
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG ( 4 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
1 | Triết học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
2 | Anh văn chuyên ngành | 2 | Bắt buộc | 1 | 1 |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ (17 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
3 | Luật và Pháp chế Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
4 | Sinh học phân tử cơ sở Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
5 | Sinh dược học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
6 | Hóa hữu cơ nâng cao | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
7 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
8 | Đạo đức trong hành nghề Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
9 | Y dược - xã hội học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
10 | Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
11 | Các phương pháp phân tích dụng cụ | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
12 | Dược động học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
13 | Các phương pháp nghiên cứu dược lý - Dược lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (19 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
14 | Thiết kế phân tử thuốc I | 3 | Bắt buộc | 3 | 0 |
15 | Thiết kế và tối ưu hóa công thức/quy trình | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
16 | Các hệ thống trị liệu mới | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
17 | Quản lý chất lượng trong sản xuất thuốc | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
18 | Độ ổn định thuốc | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
19 | Các quá trình công nghệ trong sản xuất dược phẩm I | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
20 | Các quá trình công nghệ trong sản xuất dược phẩm II | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
21 | Nghiên cứu phát triển dược phẩm I | 3 | Tự chọn | 2 | 1 |
22 | Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
23 | Dược phẩm có nguồn gốc sinh học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
24 | Thiết kế phân tử thuốc II | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
25 | Nghiên cứu phát triển dược phẩm II | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
B. PHẦN CHƯƠNG TRÌNH TIẾN SĨ: 8 tín chỉ
I. BẮT BUỘC : 6
1: Kỹ thuật và công nghệ bào chế hệ vi tiểu phân (micro và nano) ứng dụng trong bào chế thuốc: 3 tín chỉ
2. Kỹ thuật làm tăng tính thấm và vận chuyển qua màng ứng dụng trong bào chế thuốc: 3 tín chỉ
II. TỰ CHỌN : 2
- Nghiên cứu và phát triển dạng thuốc uống phóng thích kéo dài : 2 tín chỉ
- Nghiên cứu xác định sinh khả dụng và tương đương sinh học: 2 tín chỉ
- Bào chế và sinh khả dụng hệ trị liệu hấp thu qua da: 2 tín chỉ
- Các học phần tự chọn khác chưa học trong chương trình thạc sĩ bào chế và công nghiệp dược
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ : 3 chuyên đỀ
Nghiên cứu sinh và thầy hướng dẫn tự đề xuất các chuyên đề cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài, nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học, giúp nghiên cứu sinh giải quyết một số nội dung của đề tài luận án
D.TIỂU LUẬN TỔNG QUAN: 1 tiểu luận tổng quan liên quan đến đề tài
E. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: làm đề tài luận án
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 5 năm 2011
Ban chủ nhiệm khoa
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU SINH
Chuyên ngành: BÀO CHẾ
Mã số: 62 73 01 05
A. PHẦN TƯƠNG ỨNG VỚI CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC: 40 TÍN CHỈ
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (4 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
1 | Triết học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
2 | Anh văn chuyên ngành | 2 | Bắt buộc | 1 | 1 |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ (17 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
3 | Luật và Pháp chế Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
4 | Sinh học phân tử cơ sở Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
5 | Sinh dược học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
6 | Hóa hữu cơ nâng cao | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
7 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
8 | Đạo đức trong hành nghề Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
9 | Y dược - xã hội học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
10 | Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
11 | Các phương pháp phân tích dụng cụ | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
12 | Dược động học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
13 | Các phương pháp nghiên cứu dược lý - Dược lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (19 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
14 | Thiết kế phân tử thuốc I | 3 | Bắt buộc | 3 | 0 |
15 | Thiết kế và tối ưu hóa công thức/quy trình | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
16 | Các hệ thống trị liệu mới | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
17 | Quản lý chất lượng trong sản xuất thuốc | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
18 | Độ ổn định thuốc | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
19 | Các quá trình công nghệ trong sản xuất dược phẩm I | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
20 | Các quá trình công nghệ trong sản xuất dược phẩm II | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
21 | Nghiên cứu phát triển dược phẩm I | 3 | Tự chọn | 2 | 1 |
22 | Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
23 | Dược phẩm có nguồn gốc sinh học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
24 | Thiết kế phân tử thuốc II | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
25 | Nghiên cứu phát triển dược phẩm II | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
B. PHẦN CHƯƠNG TRÌNH TIẾN SĨ: 8 tín chỉ
I. BẮT BUỘC : 6
1: Kỹ thuật và công nghệ bào chế hệ vi tiểu phân (micro và nano) ứng dụng trong bào chế thuốc: 3 tín chỉ
2. Kỹ thuật làm tăng tính thấm và vận chuyển qua màng ứng dụng trong bào chế thuốc: 3 tín chỉ
II. TỰ CHỌN : 2
- Nghiên cứu và phát triển dạng thuốc uống phóng thích kéo dài : 2 tín chỉ
- Nghiên cứu xác định sinh khả dụng và tương đương sinh học: 2 tín chỉ
- Bào chế và sinh khả dụng hệ trị liệu hấp thu qua da: 2 tín chỉ
- Các học phần tự chọn khác chưa học trong chương trình thạc sĩ bào chế và công nghiệp dược
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ : 3 chuyên đỀ
Nghiên cứu sinh và thầy hướng dẫn tự đề xuất các chuyên đề cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài, nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học, giúp nghiên cứu sinh giải quyết một số nội dung của đề tài luận án
D.TIỂU LUẬN TỔNG QUAN: 1 tiểu luận tổng quan liên quan đến đề tài
E. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: làm đề tài luận án
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 5 năm 2011
Ban chủ nhiệm khoa
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU SINH
Chuyên ngành: HÓA DƯỢC
Mã số: 62 73 01 10
A. PHẦN TƯƠNG ỨNG VỚI CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC: 40 TÍN CHỈ
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG ( 4 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
1 | Triết học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
2 | Anh văn chuyên ngành | 2 | Bắt buộc | 1 | 1 |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ (17 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
3 | Luật và Pháp chế Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
4 | Sinh học phân tử cơ sở Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
5 | Sinh dược học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
6 | Hóa hữu cơ nâng cao | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
7 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
8 | Đạo đức trong hành nghề Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
9 | Y dược - xã hội học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
10 | Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
11 | Các phương pháp phân tích dụng cụ | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
12 | Dược động học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
13 | Các phương pháp nghiên cứu dược lý - Dược lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (19 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
14 | Thiết kế phân tử thuốc I | 3 | Bắt buộc | 3 | 0 |
15 | Thiết kế và tối ưu hóa công thức/quy trình | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
16 | Các hệ thống trị liệu mới | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
17 | Quản lý chất lượng trong sản xuất thuốc | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
18 | Độ ổn định thuốc | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
19 | Các quá trình công nghệ trong sản xuất dược phẩm I | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
20 | Các quá trình công nghệ trong sản xuất dược phẩm II | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
21 | Nghiên cứu phát triển dược phẩm I | 3 | Tự chọn | 2 | 1 |
22 | Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
23 | Dược phẩm có nguồn gốc sinh học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
24 | Thiết kế phân tử thuốc II | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
25 | Nghiên cứu phát triển dược phẩm II | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
B. PHẦN CHƯƠNG TRÌNH TIẾN SĨ: 9 tín chỉ
1. BẮT BUỘC: Thiết kế thuốc hợp lý: 3 tín chỉ
2. TỰ CHỌN 2 HỌC PHẦN TRONG SỐ CÁC HỌC PHẦN
- Tổng hợp hóa dược: 3 tín chỉ
- Mục tiêu phát triển thuốc mới: 3 tín chỉ
- Thuốc kháng vi sinh vật và ung thư: 3 tín chỉ
- Các phương pháp ứng dụng trong dược tin học (pharmacoinformatics) và dược lý tin học (in silico pharmacology): 3 tín chỉ
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ : 3 chuyên đỀ
1. Thiết kế thuốc hợp lý
2. Thuốc điều trị ung thư hướng mục tiêu
3. Xu hướng phát triển thuốc kháng virus
4. Xu hướng phát triển thuốc điều trị bệnh lý thoái hóa thần kinh (bệnh Alzheimer, Huntington, Parkinson)
5. Xu hướng phát triển thuốc kháng sinh mới
6. Thuốc ức chế enzym
7. Thuốc tác động thụ thể liên kết tyrosin kinase
8. Kháng thể đơn dòng và ứng dụng trong điều trị
9. Dược tin học (Pharmacoinformatics)
10. Dược lý tin học (In silico pharmacology)
11. Tổng hợp tổ hợp
12. Tổng hợp với điều kiện vi sóng
13. Tổng hợp bất đối
14. Tổng hợp toàn phần
15. Mục tiêu phát triển thuốc
16. Liệu pháp hormon
17. Các phương pháp thử nghiệm và đánh giá hoạt tính sinh học
18. Sàng lọc ảo (virtual screening) và ứng dụng
Riêng phần chuyên đề này bộ môn chỉ đề nghị và có tính tham khảo. Chuyên đề sẽ do Thầy hướng dẫn hay Hội đồng đề nghị nhằm phục vụ cho luận án của NCS.
D.TIỂU LUẬN TỔNG QUAN: 1 tiểu luận tổng quan liên quan đến đề tài
E. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: làm đề tài luận án
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 5 năm 2011
Ban chủ nhiệm khoa
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU SINH
CHUYÊN NGÀNH DƯỢC LÝ
Mã số: 62 73 05 01
A. PHẦN TƯƠNG ỨNG VỚI CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC: 40 TÍN CHỈ
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (4 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
1 | Triết học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
2 | Anh văn chuyên ngành | 2 | Bắt buộc | 1 | 1 |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ (17 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
3 | Luật và Pháp chế Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
4 | Sinh học phân tử cơ sở Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
5 | Sinh dược học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
6 | Hóa hữu cơ nâng cao | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
7 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
8 | Đạo đức trong hành nghề Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
9 | Y dược - xã hội học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
10 | Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
11 | Các phương pháp phân tích dụng cụ | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
12 | Dược động học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
13 | Các phương pháp nghiên cứu dược lý - Dược lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (19 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
14 | Sinh lý bệnh | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
15 | Sử dụng thuốc trong trị liệu | 3 | Bắt buộc | 3 | 0 |
16 | Dược động học ứng dụng | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
17 | Thực hành dược lâm sàng 1 | 2 | Bắt buộc | 0 | 2 |
18 | Thực hành dược lâm sàng 2 | 1 | Bắt buộc | 0 | 1 |
19 | Thông tin thuốc và cảnh giác dược | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
20 | Nhiễm trùng bệnh viện và kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
21 | Dược lý tế bào và phân tử | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
22 | Độc chất học lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
23 | Xét nghiệm lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
24 | Phân tích dữ liệu nghiên cứu dược lý lâm sàng | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
25 | Dược hạt nhân | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
26 | Dược lý di truyền | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
27 | Quản lý thử nghiệm lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
28 | Sai sót trong trị liệu | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
B. PHẦN CHƯƠNG TRÌNH TIẾN SĨ: 10 tín chỉ
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
1 | Các kỹ thuật y sinh hiện đại trong nghiên cứu dược lý – Dược lâm sàng | 3 | Bắt buộc | 3 | 0 |
2 | Nghiên cứu tương tác thuốc in vitro và in vivo | 3 | Bắt buộc | 3 | 0 |
3 | Truyền tin tế bào, dẫn truyền nội bào và dẫn truyền tín hiệu | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
4 | Các GPs trong thử nghiệm dược lý – dược lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
5 | Y học chứng cứ | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
6 | Phân tích tổng hợp các thử nghiệm lâm sàng có đối chứng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
7 | Phương pháp nghiên cứu độc tính ở mức độ phân tử và tế bào | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ : 3 chuyên đỀ
Nghiên cứu sinh và thầy hướng dẫn tự đề xuất các chuyên đề cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài, nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học, giúp nghiên cứu sinh giải quyết một số nội dung của đề tài luận án
D.TIỂU LUẬN TỔNG QUAN: 1 tiểu luận tổng quan liên quan đến đề tài
E. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: làm đề tài luận án
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 5 năm 2011
Ban chủ nhiệm khoa
5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU SINH
Chuyên ngành : DƯỢC LIỆU - DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN
Mã số: 62 73 10 01
A. PHẦN TƯƠNG ỨNG VỚI CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC: 40 TÍN CHỈ
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (4 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
1 | Triết học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
2 | Anh văn chuyên ngành | 2 | Bắt buộc | 1 | 1 |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ (17 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
3 | Luật và Pháp chế Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
4 | Sinh học phân tử cơ sở Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
5 | Sinh dược học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
6 | Hóa hữu cơ nâng cao | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
7 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
8 | Đạo đức trong hành nghề Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
9 | Y dược - xã hội học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
10 | Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
11 | Các phương pháp phân tích dụng cụ | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
12 | Dược động học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
13 | Các phương pháp nghiên cứu dược lý - Dược lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (19 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
14 | Hóa học các hợp chất tự nhiên | 3 | Bắt buộc | 3 | 0 |
15 | Các phương pháp sắc ký hiện đại ứng dụng trong phân tích các hợp chất tự nhiên | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
16 | Các phương pháp phổ ứng dụng trong phân tích | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
17 | Kiểm nghiệm dược liệu và chế phẩm tự nhiên | 3 | Bắt buộc | 1,5 | 1,5 |
18 | Phân lọai sinh thái tài nguyên thực vật | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
19 | Nuôi cấy mô thực vật | 1 | Tự chọn | 1 | 0 |
20 | Y học cổ truyền dân tộc | 2 | Tự chọn | 1,5 | 0,5 |
21 | Các phương pháp chiết xuất phân lập | 3 | Tự chọn | 2,5 | 0,5 |
22 | Phương pháp nghiên cứu thuốc từ dược liệu | 3 | Tự chọn | 3 | 0 |
23 | Thực hành tốt trong sản xuất kinh doanh dược liệu | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
24 | Dược lý Dược liệu đại cương | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
25 | Hương liệu và mỹ phẩm có nguồn gốc tự nhiên | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
26 | Dược liệu trong dinh dưỡng – Dược liệu độc | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
27 | Thiết kế và tối ưu hóa quy trình chiết xuất | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
B. CÁC HỌC PHẦN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
- Học phần 1 (Bắt buộc): Những tiến bộ trong nghiên cứu và ứng dụng các hợp chất tự nhiên trong y dược (3 tín chỉ).
- Học phần 2 và 3 (tự chọn):
Học viên chọn 2 trong số các học phần sau
· Xu hướng hiện nay trong sàng lọc và phát triển các thuốc từ nguồn tài nguyên sinh vật (3 tín chỉ)
· Các tiến bộ trong kỹ thuật chiết xuất – phân lập các hợp chất tự nhiên (3 tín chỉ)
· Các tiến bộ trong kỹ thuật sắc ký ứng dụng trong phân tích dược liệu (3 tín chỉ)
· Các phương pháp xác định cấu trúc các hợp chất tự nhiên (3 tín chỉ)
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ
Chọn 2 chuyên đề liên quan đến nội dung, phương pháp nghiên cứu của luận án trong số các hướng gợi ý sau:
- Các kỹ thuật sắc ký (HPLC, GC, CE…) trong nghiên cứu các hợp chất tự nhiên
- Các phương pháp phổ (NMR, MS, X-ray, CD/ORD…) ứng dụng trong nghiên cứu các hợp chất tự nhiên
- Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa Dược liệu và chế phẩm dược liệu
- Thử nghiệm sinh học ứng dụng trong nghiên cứu dược liệu
- Dược lý dược liệu
- Phân loại học / hóa phân loại học thực vật ứng dụng trong nghiên cứu dược liệu
- Tài nguyên thực vật
- Dược lý dân tộc học
D. TIỂU LUẬN TỔNG QUAN:
1 tiểu luận tổng quan liên quan tới đề tài tiến sĩ
E. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
Thực hiện nghiên cứu theo đề tài luận án tiến sĩ
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 5 năm 2011
Ban chủ nhiệm khoa
6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU SINH
Chuyên ngành: KIỂM NGHIỆM THUỐC
Mã số:63.72.15.01
A. PHẦN TƯƠNG ỨNG VỚI CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG (4 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
1 | Triết học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
2 | Anh văn chuyên ngành | 2 | Bắt buộc | 1 | 1 |
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ (19 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
3 | Luật và Pháp chế Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
4 | Sinh học phân tử cơ sở Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
5 | Sinh dược học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
6 | Hóa hữu cơ nâng cao | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
7 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
8 | Đạo đức trong hành nghề Dược | 2 | Bắt buộc | 2 | 0 |
9 | Y dược - xã hội học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
10 | Trắc nghiệm thống kê bằng máy tính | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
11 | Các phương pháp phân tích dụng cụ | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
12 | Dược động học | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
13 | Các phương pháp nghiên cứu dược lý - Dược lâm sàng | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
PHẦN KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (22 tín chỉ)
Stt | Tên môn học | Số tín chỉ | Loại học phần | Phân bố |
LT | TH |
14 | Hiệu chuẩn thiết bị phân tích trong phòng KN. | 2 | Bắt buộc | 1 | 1 |
15 | KN dược phẩm bằng các phương pháp Hóa lý | 4 | Bắt buộc | 3 | 1 |
16 | KN thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm bằng phương pháp sinh học | 3 | Bắt buộc | 2 | 1 |
17 | ISO -IEC 17025, GLP | 2 | Bắt buộc | 1 | 1 |
18 | Độ ổn định thuốc | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
19 | KN độc chất | 3 | Tự chọn | 2 | 1 |
20 | KN đông dược, thực phẩm chức năng và các nguyên liệu có nguồn gốc tự nhiên | 3 | Tự chọn | 2 | 1 |
21 | Phân tích vết trong dược phẩm, mỹ phẩm và thực phẩm | 2 | Tự chọn | 1,5 | 0,5 |
22 | Phân tích dữ liệu trong kiểm nghiệm | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
23 | Kiểm nghiệm vaccin và một số dạng thuốc đặc biệt (máu và sinh phẩm) | 2 | Tự chọn | 1 | 1 |
24 | Kiểm nghiệm mỹ phẩm | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
25 | Kiểm nghiệm thực phẩm | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
26 | Phân tích môi trường | 2 | Tự chọn | 2 | 0 |
B. PHẦN CHƯƠNG TRÌNH TIẾN SĨ: 9 tín chỈ
1: BẮT BUỘC (3 tín chỉ )
Các quy định và các bước cụ thể để xây dựng GLP, ISO 9001; ISO 17025 cho các phòng kiểm nghiệm, phòng xét nghiệm và phòng thí nghiệm:
2. TỰ CHỌN 2 HỌC PHẦN TRONG SỐ CÁC HỌC PHẦN (mỗi học phần 3 tín chỉ)
- Học phần 1: Nuôi cấy và nhân giống vi khuẩn chuẩn để kiểm nghiệm các chế phẩm có nguồn gốc sinh học
- Học phần 2: Các phương pháp xác định độc chất trong môi trường, dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm
- Học phần 3: Nghiên cứu xác định sinh khả dụng và tương đương sinh học
- Học phần 4: Các phương pháp xây dựng chất đối chiếu cấp quốc gia từ dược liệu để phục vụ công tác kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu và chế phẩm từ dược liệu
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ
Nghiên cứu sinh và thầy hướng dẫn tự đề xuất các chuyên đề cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài, nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học, giúp nghiên cứu sinh giải quyết một số nội dung của đề tài luận án. Có thể định hướng các chuyên đề như sau:
- Chuyên đề 1 : Tiêu chuẩn hóa dược phẩm bằng các kỹ thuật phân tích hiện đại
- Chuyên đề 2: Tiêu chuẩn hóa thực phẩm bằng các kỹ thuật phân tích hiện đại
- Chuyên đề 3: Tiêu chuẩn hóa mỹ phẩm bằng các kỹ thuật phân tích hiện đại
- Chuyên đề 4 : Tiêu chuẩn hóa các thuốc có nguồn gốc đông dược
- Chuyên đề 5: Tiêu chuẩn hóa mỹ phẩm bằng các kỹ thuật phân tích hiện đại
- Chuyên đề 6: Ứng dụng điện di mao quản trong nghiên cứu dược phẩm
- Chuyên đề 7: Các phương pháp mới trong nghiên cứu hóa học cây thuốc (chiết siêu
- tới hạn, tách bằng HPLC….)
- Chuyên đề 8: Kiểm nghiệm nguyên liệu sản xuất bao bì dược phẩm
- Chuyên đề 9: Các kỹ thuật sắc ký và ứng dụng trong kiểm nghiệm
- Chuyên đề 10: Khảo sát độ ổn định của bao bì và đồ đựng dược phẩm
- Chuyên đề 10 : Xác định độc chất gây ung thư và có khả năng gây ung thư
D.TIỂU LUẬN TỔNG QUAN: 1 tiểu luận tổng quan
E. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC: làm đề tài luận án
TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 5 năm 2011
Ban chủ nhiệm khoa