TT | TÊN HV | NGÀY | CHUYÊN NGÀNH | ĐỀ TÀI | ĐỊA ĐIỂM | GIỜ BV |
1. | Nguyễn Thị Mỹ Hiếu | 8-9-2014 | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế thuốc đạn Carbamazepin 125 mg | Phòng họp | 7h30 |
2. | Phan Thanh Phú | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế viên nén Carbamazepin 200 mg | Phòng họp | 9h00 |
3. | Nguyễn Bùi Hà Anh | -nt- | CNDP-BC | Khảo sát về chất lượng thực phẩm chức năng trên địa bàn TP.HCM | Phòng họp | 13h30 |
4. | Lâm Mỹ Linh | 9-9-2014 | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế gel vi nhũ tương Ketoprofen | Phòng họp | 7h30 |
5. | Nguyễn Thị Ngọc Dung | 12-9-2014 | DL-DLS | Nghiên cứu tác dụng phòng ngừa và điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt của cao phân đoạn alkaloid flavonoid, alkaloid của Desmodium styracifolium | Phòng họp | 7h30 |
6. | Lê Phan Xuân Quyên | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tác động phòng ngừa và điều trị của cao phân đoạn kim tiền thảo trên mô hình mô phỏng phì đại tuyến tiền liệt lành tính bằng testosteron kết hợp phenylephrin | Phòng họp | 9h00 |
7. | Lâm Thị Thanh Thảo | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu công thức và quy trình bào chế viên bao tan trong ruột Pantoprazol 40 mg | Phòng họp | 13h30 |
8. | Lê Vĩnh Bảo | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu làm tăng độ tan và bào chế viên nhai chứa Carbamazepin | Phòng họp | 15h00 |
9. | Thái Thị Cẩm | 15-9-2014- | DHCT | Xây dựng quy trình định lượng đồng thời Genistein và Daidzein trong hạt đậu nành bằng phương pháp HPLC | Phòng họp | 7h30 |
10. | Đoàn Thị Ngọc Hân | -nt- | DL-DLS | Khảo sát các yếu tố nguy cơ và việc sử dụng thuốc trong điều trị viêm nhiễm đường sinh dục dưới tại phòng khám phụ khoa BV Hùng Vương | Phòng họp | 9h00 |
11. | Đào Thị Ngọc Hà | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc điều trị viêm tai giữa cấp ở bệnh nhi ngoại trú tại khoa Tai – Mũi - Họng bệnh viện quận Thủ Đức | Phòng họp | 13h30 |
12. | Nguyễn Thị Thu Hằng | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu nâng cao độ tan của Candesartan cilexetil và bào chế viên nén Candesartan 16mg | P. hội thảo | 13h30 |
13. | Hứa Thị Thu Hiếu | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu cải thiện độ tan của Glibenclamid và bào chế viên nén Glibenclamid 5mg | P. hội thảo | 15h00 |
14. | Trần Thị Ngọc Vân | 16-9-2014 | DL-DLS | Mô phỏng mô hình gây dị sản tế bào da bằng hóa chất trên chuột nhắt trắng | Phòng họp | 7h30 |
15. | Nguyễn Thị Thúy Hằng | nt- | DL-DLS | Khảo sát và đánh giá việc tuân thủ điều trị trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 điều trị ngoại trú tại BV Nhân Dân Gia Định TP. HCM | Phòng họp | 9h00 |
16. | Nguyễn Thị Ngọc Tiến | nt- | DL-DLS | Khảo sát các yếu tố nguy cơ gây hạ đường huyết trên bệnh nhân đái tháo đường đang điều trị tại BV đa khoa tỉnh Tiền Giang | Phòng họp | 13h30 |
17. | Vũ Thị Kim Khánh | nt- | DL-DLS | Khảo sát tình hình đề kháng kháng sinh của các vi khuẩn gây bệnh thường gặp tại BV Da liễu TP.HCM | Phòng họp | 15h00 |
18. | Nguyễn Lê Tuyết Dung | 17-9-2014 | KN-ĐC | Phân lập chất đối chiếu và xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm cây Kim Luông Capparis micracantha DC., Capparaceae | P. hội thảo | 7h30 |
19. | Ngô Minh Đức | nt- | DL-DLS | Đánh giá thực trạng sử dụng thuốc ức chế bơm Proton ở đối tượng người cao tuổi tại Bv Đa Khoa Đồng Tháp | Phòng họp | 7h30 |
20. | Trần Thị Mỹ Thanh | nt- | KN-ĐC | Nghiên cứu quy trình chiết xuất và tiêu chuẩn cao chiết từ Cúc vạn thọ (Tagetes Precta L. Asteraceae) | P. hội thảo | 9h00 |
21. | Lâm Thị Thu Quyên | -nt- | DL-DLS | Khảo sát về việc sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp ở những bệnh nhân nhồi máu não tại bệnh viện đa khoa Trung Ương Cần Thơ | Phòng họp | 9h00 |
22. | Lâm Thị Ngọc Giàu | -nt- | DHCT | Khảo sát thành phần hóa học và tác dụng bảo vệ gan của cây rau Ngổ (Enhydra fluctuans Lour,. Asteraseae) | P. hội thảo | 13h30 |
23. | Hoàng Tôn Hà Vy | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc ức chế bơm Proton tiêm tĩnh mạch tại BV CC Trưng Vương | Phòng họp | 13h30 |
24. | Quách Thanh Kiều | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tỉ lệ tương tác thuốc ở bệnh nhân ung thư điều trị bằng hóa chất truyền tĩnh mạch tại BV Ung Bướu Cần Thơ | Phòng họp | 15h00 |
25. | Nguyễn Thị Nguyệt Anh | 18-9-2014 | DL-DLS | Nghiên cứu khả năng ức chế bơm ngược NorA và các dẫn chất Flavonoid đồng vận kháng sinh bằng phương pháp Docking và Qsar | Phòng họp | 7h30 |
26. | Trịnh Thị Thùy Linh | -nt- | DL-DLS | Nghiên cứu sàng lọc ảo các dẫn chất dạng vòng ức chế men NS3/4A của Protease của virus viêm gan C bằng mô hình in Silico | Phòng họp | 9h00 |
27. | Nguyễn Thị Thu Hà | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tác dụng phòng ngừa tình trạng hoại tử da do tác nhân hóa trị của lá lô hội (Aloe vera (L.) Burmof) trên mô hình chuột nhắt trắng | Phòng họp | 13h30 |
28. | Hoàng Kim Long | nt- | DL-DLS | Khảo sát tình hình bệnh viêm da cơ địa và sử dụng thuốc trong điều trị tại BV DL TP.HCM | Phòng họp | 15h00 |
29. | Nguyễn Thị Diệu Mỹ | 19-9-2014 | DL-DLS | Khảo sát phản ứng có hại của thuốc và nhận thức – thái độ - thực hành của nhân viên y tế về báo cáo phản ứng có hại của thuốc | Phòng họp | 7h30 |
30. | Trần Thị Lạc Diệp | -nt- | DL-DLS | Khảo sát sự phối hợp tân dược và thảo dược trong điều trị tại BV Y Học cổ truyền TP.HCM và Viện Y Dược học dân tộc TP.HCM | Phòng họp | 9h00 |
31. | Nguyễn Thị Thúy Anh | -nt- | DL-DLS | Khảo sát mức độ đề kháng kháng sinh của các vi khuẩn gây nhiễm trùng hậu sản tại BV Từ Dũ | Phòng họp | 13h30 |
32. | Bùi Hoàng Vân | -nt- | DL-DLS | Khảo sát sử dụng các nhóm thuốc ức chế DPP-4 trong điều trị đái tháo đường type 2 tại BV ĐH Y Dược TP.HCM | Phòng họp | 15h00 |
33. | Đặng Văn Như Tâm | 22-9-2014 | KN-ĐC | Thiết lập chất đối chiếu Ginsenosid Re từ cao Sâm Triều tiên | Phòng họp | 7h30 |
34. | Trịnh Thị Thanh Thúy | -nt- | KN-ĐC | Định lượng Tadalafil trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp LC-MS/MS | Phòng họp | 9h00 |
35. | Nguyễn Thị Ngọc Dung | -nt- | KN-ĐC | Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm rễ Xáo tam phân (Paramignya trimera (Oliv) Burkill Rutaceae) | Phòng họp | 13h30 |
36. | Lê Hoàng Mai Linh | 23-9-2014 | KN-ĐC | Xây dựng tiêu chuẩn kiểm nghiệm chế phẩm nước yến sâm Việt Nam | Phòng họp | 7h30 |
37. | Vũ Thùy Vương Uyên | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế hệ phân tán Nano dầu mù u – Curcumin | Phòng họp | 9h00 |
38. | Trần Thị Thu Uyên | -nt- | DHCT | Điều chế và thiết lập chất chuẩn Ginsenosid-Re, Ginsenosid-rd và Notoginsenosid-R1 từ Sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) | P. hội thảo | 9h00 |
39. | Võ Thanh Hóa | -nt- | DHCT | Phân lập và thiết lập chất chuẩn Afzalin từ dược liệu | Phòng họp | 13h30 |
40. | Vũ Huỳnh Kim Long | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu phương pháp kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa Sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushs., Araliaceae) | Phòng họp | 15h00 |
41. | Lê Quang Hạnh Thư | 24-9-2014 | KN-ĐC | Khảo sát hoạt tính sinh học của chất biến dưỡng từ hệ endophyte của cây thông đỏ lá dài Taxus wallichiana, Taxaceae | Phòng họp | 7h30 |
42. | Trần Đình Nhã Thi | -nt- | DHCT | Khảo sát đặc điểm hình thái và vi học một số loài thuộc chi Hedyotis L. – Họ Cà phê (Rubiacese) ở phía Nam Việt Nam | Phòng họp | 9h00 |
43. | Bùi Thị Mỹ Hạnh | -nt- | KN-ĐC | Đánh giá tương đương sinh học của viên nang Nitrocor Retard (Nitroglycerin 2.5mg) (Pymepharco) với viên nang Nitro-Time TM (Nitroglycerin 2.5 mg) (Time – Cap Labs) | Phòng họp | 13h30 |
44. | Lê Thị Ngọc Hà | -nt- | KN-ĐC | Nghiên cứu chiết suất cao, phân lập và xây dựng quy trình định lượng cao chiết từ nấm linh chi đỏ (Ganoderma lucidum) | Phòng họp | 15h00 |
45. | Lê Vinh Bảo Châu | 25-9-2014 | DL-DLS | Khảo sát tình hình điều trị nhiễm trùng chân ở bệnh nhân đái tháo đường tại BV Đa khoa thành phố Cần Thơ | Phòng họp | 7h30 |
46. | Lê Duyên An | -nt- | DL-DLS | Khảo sát bệnh lý mạn tính kèm theo trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 và so sánh hiệu quả của các nhóm thuốc điều trị đái tháo đường tại TT chẩn đoán Y khoa TP. Cần Thơ | Phòng họp | 9h00 |
47. | Nguyễn Thị Ngọc Diệp | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu điều chế viên nang Fenofibrat có độ hòa tan cao | Phòng họp | 13h30 |
48. | Lê Thanh Diễm | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế tiểu phân Liposome mang piroxicam bằng phương pháp tạo màng film và hydrat hóa | Phòng họp | 15h00 |
49. | Trần Thị Hoàng Chi | 26-9-2014 | KN-ĐC | Xây dựng phương pháp đánh giá một vài Flavonoid trong lá và cao actiso (Cynara scolymus L. Asteraceae) | Phòng họp | 7h30 |
50. | Nguyễn Hữu Phúc | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế kem kháng viêm chứa nọc bò cạp | P. Hội thảo | 7h30 |
51. | Trương Thị Thu Trang | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế viên nén ngậm trị viêm họng chứa cao dược liệu | P. Hội thảo | 9h00 |
52. | Nguyễn Minh Thái | -nt- | CNDP-BC | Phân lập và sàng lọc vi khuẩn lactic có tiềm năng Probiotic từ thực vật | Phòng họp | 13h30 |
53. | Lữ Thiện Phúc | -nt- | KN-ĐC | Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan Catopril disulfid của Captopril | P. Hội thảo | 13h30 |
54. | Nguyễn Thị Ngọc Yến | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu cải thiện độ ổn định nấm men Saccharomyces boulardii để dùng làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm Probiotic | Phòng họp | 15h00 |
55. | Võ Ngọc Linh Giang | 29-9-2014 | DHCT | Nghiên cứu bào chế viên nén bao phim và thuốc bột đóng gói từ cao khô Actiso | Phòng họp | 7h30 |
56. | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | -nt- | CNDP-BC | Điều chế và phân tích tính chất lý hóa hệ phân tán liposome paclitaxel | Phòng họp | 9h00 |
57. | Trần Thị Phương Mai | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc chống huyết khối ở bệnh nhân rung nhĩ không do bệnh van tim và đánh giá vai trò của tư vấn dược lâm sàng trong điều trị rung nhĩ tại BV Thống Nhất | Phòng họp | 13h30 |
58. | Mai Thị Song Thùy | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tính hợp lý về liều dùng của các thuốc điều trị trên bệnh nhân suy thận mạn tại các khoa nội BV Thống Nhất | Phòng họp | 15h00 |
59. | Nguyễn Thị Hương Giang | -nt- | CNDP-BC | Tổng hợp các tạp chất 4-[5-3’-methylphenyl]-3-(trifluoromethyl)-1H-pyrazol-1-yl] benzensulfonamid của Celecoxib | P. Hội thảo | 15h00 |
60. | Trương Ngọc Quỳnh Nhi | 30-9-2014 | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế chế phẩm hỗ trợ điều trị vết thương chứa clorhexidin và dầu mù u | Phòng họp | 7h30 |
61. | Lê Thị Nga | -nt- | CNDP-BC | Điều chế và phân tích tính chất lý hóa hệ phân tán Liposome Etoposide | Phòng họp | 9h00 |
62. | Trần Thị Xuân Hồng | -nt- | CNDP-BC | Khảo sát điều chế chế phẩm trị mụn kết hợp kháng sinh/kháng viêm và Benzoyl peroxid | P. Hội thảo | 9h00 |
63. | Võ Hồ Lan Chi | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế cao chuẩn hóa từ cây Lược vàng Callisia fragrans (Lindl.). Woodson | Phòng họp | 13h30 |
64. | Huỳnh Hà Ngọc Dung | -nt- | CNDP-BC | Tổng hợp một số dẫn chất của Andrographolid và thử hoạt tính sinh học | Phòng họp | 15h00 |
65. | Trần Thị Như Nguyện | -nt- | DL-DLS | Nghiên cứu xây dựng mô hình ung thư gan trên chuột nhắt trắng | P. Hội thảo | 15h00 |
66. | Nguyễn Thị Thanh Lai | 01-10-2014 | DL-DLS | Khảo sát tính an toàn , tác dụng chống oxy hóa theo hướng bảo vệ gan và tăng cường miễn dịch của cao xương cá sấu Hoa cà (Crocodylus siamensis) | Phòng họp | 7h30 |
67. | Nguyễn Đắc Chí | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu cây dựng mô hình Doking các nhóm hoạt chất có hoạt tính ức chế sự hình thành mảng bám Beta-amyloid trong bệnh Alzheimer | P. Hội thảo | 7h30 |
68. | Trần Thị Minh Tâm | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tác dụng tăng lực và ảnh hưởng lên hàm lượng acid uric của cao xương cá sấu Hoa cà (Crocodylus siamensis) | Phòng họp | 9h00 |
69. | Quách Trung Phong | -nt- | CNDP-BC | Xây dựng mô hình dự đoán hoạt tính ức chế Enzym Dipeptidyl peptidase 4 | P. Hội thảo | 9h00 |
70. | Lương Minh Chung | -nt- | DL-DLS | Đánh giá hiệu quả của bài tập thể dục và can thiệp tư vấn dược lâm sàng đến kết quả điều trị bệnh Parkinson | Phòng họp | 13h30 |
71. | Nguyễn Hữu Nhân Tâm | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc và hiểu biết của bệnh nhân trong điều trị bệnh thoái hóa khớp tại BV Nguyễn Tri Phương TP.HCM | Phòng họp | 15h00 |
72. | Bùi Lê Yến Lynh | 02-10-2014 | CNDP-BC | Nghiên cứu cải thiện độ tan của Meloxicam và bào chế viên nén Meloxicam 7,5mg | Phòng họp | 7h30 |
73. | Vương Ngọc Diệp | -nt- | CNDP-BC | Nghiên cứu bào chế vi tiểu phân Felodipin phóng thích kéo dài | Phòng họp | 9h00 |
74. | Mai Tuyết Nhung | -nt- | DL-DLS | Khảo sát tình hình sử dụng thuốc chống huyết khối tại khoa tim mạch can thiệp va khoa phẫu thuật chỉnh hình tại BV Chợ Rẫy | P. Hội thảo | 9h00 |
75. | Bùi Thị Bảo Hân | -nt- | DHCT | Nghiên cứu phân lập và xây dựng quy trình định lượng Alcaloid trong cà độc dược (Datura metel L.) bằng HPLC | Phòng họp | 13h30 |
76. | Đỗ Văn Mãi | -nt- | DHCT | Khảo sát thành phần hóa học theo hướng tác dụng chống oxy hóa của rễ cây Đảng Sâm Việt Nam trồng tại Lâm Đồng | Phòng họp | 15h00 |
77. | Nguyễn Văn Hiền | 03-10-2014 | DHCT | Nghiên cứu động thái tích lũy paclitaxel và 10-DAB trong cây thông đỏ trồng tại Đà Lạt (Taxus wallichiana Zucc) | Phòng họp | 7h30 |
78. | Huỳnh Anh Duy | -nt- | DHCT | Khảo sát thành phần hóa học hướng tác dụng chống oxy hóa từ lá cây Gừa Folium Fici microcarpae L.f., Moraceae | Phòng họp | 9h00 |
79. | Nguyễn Thị Thanh Bình | -nt- | DHCT | Khảo sát thành phần hóa học hướng tác dụng chống oxy hóa từ Rễ Hoàng Cầm Scutellaria baicalensis Georg, Lamiaceae | Phòng họp | 13h30 |
80. | Lê Ngọc Diệp | -nt- | DHCT | Khảo sát thành phần hóa học hướng tác dụng chống oxy hóa từ Bán chi Liên Scutellaria barbata D.Don, Lamiaceae | Phòng họp | 15h00 |
81. | Trần Mai Lan | -nt- | | Phân lập chất đối chiếu và nghiên cứu xây dựng quy trình định lượng saponin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) trong cây khổ qua rừng Momordica charantia L.var.abbreviata Ser. | P. Hội thảo | 15h00 |