• Lấy lại mật khẩu
  • Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta)
    • Lớp Hành (Liliopsida)
    • Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida)
      • Phân Lớp Cúc (Asteridae)
      • Phân Lớp Hoa Hồng (Rosidae)
      • Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae)
        • Bộ Cà (Solanales)
        • Bộ Cà phê (Rubiales)
        • Bộ Cẩm Chướng (Caryophyllales)
          • Họ Rau đắng đất (Aizoaceae)
            • Chi Glinus
              • Loài Glinus oppositifolius (L.) DC. (Cây Rau đắng đất)
        • Bộ Hoa Mõm Chó (Scrophulariales)
        • Bộ Hoa môi (Lamiales)
        • Bộ Khoai lang (Convolvulales)
        • Bộ Trúc đào (Apocynales)
        • Bộ Vòi voi (Boraginales)
      • Phân Lớp Ngọc Lan (Magnoliidae)
      • Phân Lớp Sen (Nelumbonidae)
      • Phân Lớp Sổ (Dilleniidae)
      • Phân Lớp Thù Du (Cornidae)
      • Phân lớp Cẩm Chướng (Caryophyllidae)
  • Ngành Thông (Pinophyta)
  • Danh Mục Cây Thuốc
  • Liên hệ

Chi Glinus

Ngành Ngọc Lan (Magnoliophyta) » Lớp Ngọc Lan (Magnoliopsida) » Phân Lớp Hoa Môi (Lamiidae) » Bộ Cẩm Chướng (Caryophyllales) » Họ Rau đắng đất (Aizoaceae)
  • Loài Glinus oppositifolius (L.) DC. (Cây Rau đắng đất)
‹ Họ Rau đắng đất (Aizoaceae) lên Loài Glinus oppositifolius (L.) DC. (Cây Rau đắng đất) ›
  • Bản in