Buổi sáng
07:30 – 08:00
|
Đăng ký tham dự hội nghị
|
08:00 – 08:20
|
Văn nghệ chào mừng
|
08:20 – 08:30
|
Khai mạc hội nghị
|
08:30 – 08:40
|
Phát biểu chào mừng hội nghị
PGS. TS. Trần Hùng
Phó Hiệu trưởng, Trưởng khoa Dược, Đại học Y Dược TP. HCM
|
08:40 – 08:50
|
Phát biểu của Nhà tài trợ
|
08:50 – 09:00
|
Báo cáo tổng kết hoạt động nghiên cứu khoa học của khoa Dược
TS. Nguyễn Đức Hạnh
Trưởng Ban Nghiên Cứu Khoa Học – Thư Viện, Khoa Dược, ĐH Y Dược TP. HCM
|
09:00 – 09:10
|
Báo cáo của Khách mời
ThS. Phạm Thị Thanh Hương
Phó Tổng Giám đốc công ty Bidiphar
|
09:10 – 10:10
|
Báo cáo toàn thể
|
Chủ tọa
|
GS.TS.Lê Quan Nghiệm (Nguyên Phó Hiệu Trưởng, Đại học Y Dược TP. HCM)
PGS.TS.Trần Hùng(Phó Hiệu Trưởng, Đại học Y Dược TP.
HCM)
|
09:20 – 09:50
|
Phát triển hệ phân tán nano chứa
polyoxylglycerid, ứng dụng trong điều trị
Helicobacter pylori
TS. Trần Lê Tuyết Châu(Bộ môn Hóa lý)
|
09:50 – 10:10
|
So sánh giải phẫu lá một số loài của chi
Ficus L. họ
Dâu tằm (Moraceae)
Trần Thị Xuân
(Bộ môn Thực vật)
|
10:10 – 10:40
|
Nghỉ giải lao và chấm điểm báo cáo
Poster
|
10:40 – 11:20
|
Báo cáo toàn thể
(tiếp tục)
|
Chủ tọa
|
PGS. TS. Phạm Đình Luyến
(Trưởng Bộ môn Quản Lý Dược)
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Khôi
(Bộ môn Dược Lâm Sàng)
|
10:40 – 11:00
|
Phân tích chi phí - hiệu quả của
phác đồ nilotinib so với imatinib
liều cao trong điều trị bạch cầu mạn dòng tủy đề kháng với imatinib từ góc nhìn
người bệnh
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
(Bộ môn Quản Lý Dược)
|
11:00 – 11:20
|
Khảo sát tình hình sử dụng kháng
sinh trong đợt cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) tại khoa nội tổng hợp
bệnh viện ĐH Y Dược TP.HCM
Phan Quang Khải
|
11:20 – 13:00
|
Nghỉ giải lao và dùng cơm trưa tại hội nghị
|
Buổi chiều
|
|
13:00 – 13:50
|
Báo cáo toàn thể
(tiếp tục)
|
Chủ tọa
|
PGS. TS. Trương Thị Đẹp
(Nguyên Trưởng Bộ môn Thực vật)
PGS. TS. Nguyễn Tuấn Dũng
(Trưởng Bộ môn Dược Lâm Sàng)
|
13:00 – 13:30
|
Cập nhật trong lựa chọn thuốc điều trị đái tháo đường
TS. Đặng Nguyễn Đoan Trang
(Bộ môn Dược Lâm Sàng)
|
13:30 – 13:50
|
Đặc điểm hình thái và vi học Xáo
tam phân – Paramignya trimera (Ovil.)
Guillaum, họ Rutaceae
Trần Thị Thu Trang
(Bộ môn Thực Vật)
|
13:50 – 14:20
|
Báo cáo toàn thể
(tiếp tục)
|
Chủ tọa
|
GS. TS. Đặng Văn Giáp
(Trưởng Bộ môn Công Nghệ Thông Tin
Dược)
PGS. TS. Thái Khắc Minh(Bộ môn Hóa Dược)
|
13:50 – 14:20
|
Khám phá chất ức chế tiềm năng cho
protein nsP3 của virus Chikungunya bằng phương pháp
in silico
TS. Nguyễn Thụy Việt Phương
(Bộ môn Công Nghệ Thông Tin Dược)
|
14:20 – 14:50
|
Nghỉ giải lao và chấm điểm báo cáo Poster
|
14:50 – 15:30
|
Báo cáo toàn thể
(tiếp tục)
|
Chủ tọa
|
PGS. TS. Lê Minh Trí(Phó trưởng khoa Dược,
Trưởng Bộ môn Hóa Dược)
PGS. TS. Vĩnh Định
(Trưởng Bộ môn Hóa Phân Tích – Kiểm
Nghiệm)
|
14:50 – 15:10
|
Xây dựng quy trình định lượng đồng
thời triamcinolon, methylparaben và propylparaben trong chế phẩm dạng gel bằng
phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
TS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy
(Bộ môn Hóa Phân Tích – Kiểm
Nghiệm)
|
15:10 – 15:30
|
Phân tích chi phí - hiệu quả của
bevacizumab phối hợp với carboplatin/paclitaxel so với paclitaxel /carboplatin
trong điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn muộn tại Việt Nam
Trần Thị Thu Hà
|
15:30 – 16:00
|
Bế mạc và trao giải Poster
|
Quản Lý Dược
|
1
|
Xây dựng yêu cầu kỹ thuật, lập trình và đánh giá phần mềm tra cứu hệ thống nhà thuốc
tại TP. HCM
|
9
|
Xây dựng và đánh giá phiên bản tiếng Việt của bộ câu hỏi WHOQOL-OLD
của Tổ chức y tế thế giới
|
2
|
Phân tích gánh nặng kinh tế bệnh ung thư đại trực tràng từ góc nhìn cơ quan bảo hiểm y tế
|
10
|
Đánh giá chi phí dịch vụ y tế tại bệnh viện Thành phố Pleiku, Gia Lai
|
3
|
Xây dựng yêu cầu kỹ thuật và đánh giá phần mềm quản lý khoa xét nghiệm
huyết học theo tiêu chuẩn ISO 15189:2012
|
11
|
Xây dựng thang đo chất lượng dịch vụ, giá cả và sự hài
lòng của khách hàng đối với nhà thuốc GPP trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
|
4
|
Ứng dụng biểu đồ shewhart đánh giá quy trình cấp phát thuốc tại bệnh
viện Quận 6 TP. HCM
|
12
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ, giá cả và
sự hài lòng của khách hàng tại nhà thuốc GPP trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
|
5
|
Phân tích chi phí - hiệu quả của erlotinib so với
Gemcitabine/carboplatin trong điều trị bước 1 ung thư phổi không tế bào nhỏ có
đột biến EGFR giai đoạn tiến xa tại Việt Nam từ góc nhìn cơ quan bảo hiểm y tế
|
13
|
Phân tích các đặc điểm nhân khẩu học ảnh hưởng đến cảm
nhận về chất lượng dịch vụ nhà thuốc GPP, giá cả và sự hài lòng của khách hàng
trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh
|
6
|
Khảo sát tình hình kê đơn thuốc tại bệnh viện Đại học Y Dược thành phố
Hồ Chí Minh cơ sở 2 trong tháng 06/2015
|
14
|
Xác định kỳ vọng về các thuộc tính của thực phẩm chức năng của người
tiêu dùng tại quận Bình Thạnh – thành phố Hồ Chí Minh
|
7
|
Phân tích chi phí điều trị bạch cầu mãn dòng tủy dưới góc nhìn của
người bệnh
|
15
|
Phân tích dự báo doanh thu của cơ sở bán lẻ thuốc: nghiên
cứu tại nhà thuốc Bình An S-K-V
|
8
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người nhà người bệnh
đối với các dịch vụ y tế tại Trung tâm dinh dưỡng TP.HCM
|
16
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa năng lực tâm lý, chất lượng
sống trong công việc và hiệu quả công việc của dược sĩ trên địa bàn tỉnh An
Giang
|
Hóa Hữu Cơ – Hóa Dược
|
17
|
Dự đoán hoạt tính ức chế P-glycoprotein bằng các phương pháp máy học
và docking
|
21
|
Tổng hợp và tiêu chuẩn hóa tạp chất liên quan
diketopiperazin (tạp F) của perindopril
|
18
|
Thiết lập chất đối chiếu [2-[2-flouro-4-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)phenyl]-1,3-bis(1H-1,2,4-triazol-1-yl)-propan-2-ol]
(tạp A) và 1,1’-(1,3-phenylen)di(1H-1,2,4-triazol)
(tạp C) và kiểm tra tạp A và tạp C trong nguyên liệu và chế phẩm fluconazole
|
22
|
Thiết lập chất đối chiếu methylnitrosoindolin (tạp A) và
dehydroindapamid (tạp B) và kiểm tra tạp A và tạp B trong chế phẩm
indapamid
|
19
|
Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số dẫn chất
Phenylhydrazon
|
23
|
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của các dẫn chất mới
2-aroybenzofuran
|
20
|
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của một số dẫn chất
(1,3,4-oxadiazol-3(2H)-yl) ethanon)
|
24
|
Tổng hợp và xác định độ tinh khiết của dehydronifedipin (tạp A) và
dehydronitroso nifedipin (tạp B) của nifedipin
|
Dược Lý – Dược Lâm Sàng
|
25
|
Đánh giá độc tính cấp và tác động kháng viêm của cao đặc từ dịch chiết
lá Lược vàng khô và tươi (Callisia fragrans (Lindl.) Woodson)
|
28
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình gây khối u dạ dày bằng benzo(a)pyren trên chuột nhắt
trắng
|
26
|
Khảo sát độc tính cấp và tác động kháng viêm, giảm đau
in vivo của cao 50% từ thân củ Bí kỳ
nam (Hydnophytum formicarum Jack.
rhizomes)
|
29
|
Đánh giá mức độ stress, lo âu, trầm cảm của sinh viên chính quy khoa Dược Đại
học Y dược TP. HCM
|
27
|
Khảo sát hoạt tính chống oxy hóa, bảo vệ gan của Bán chi liên (Scutelaria barbata D. Don)
|
|
|
Bào Chế - Công Nghiệp Dược
|
30
|
Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa glimepirid 2 mg và metformin HCl
500 mg
|
35
|
Xây dựng công thức và đánh giá tính chất giá mang nano lipid chứa
phyllanthin
|
31
|
Nghiên cứu bào chế viên bao phim chứa fexofenadin hydroclorid 180 mg
đạt độ hòa tan cao
|
36
|
Nghiên cứu xây dựng công thức hệ tự nhũ tạo vi nhũ tương phyllanthin
sử dụng dầu gấc làm pha dầu
|
32
|
Nghiên cứu bào chế cốm Mesalamin phóng thích kéo dài với tá dược Ethylcellulose
|
37
|
Đánh giá sinh khả dụng trên thỏ của thuốc dán hấp thu qua da chứa
Clonidin 7,5 mg
|
33
|
Nghiên cứu điều chế hệ vi tự nhũ chứa atorvastatin
|
38
|
Nghiên cứu bào chế vi tiểu phân felodipin phóng thích kéo dài
|
34
|
Nghiên cứu điều chế bột hòa tan từ cao chiết lá Chùm ngây (Moringa oleifera Lam.) bằng kỹ thuật
phun sấy
|
39
|
Nghiên cứu bào chế pellet mesalazin phóng thích tại đại tràng
|
Thực vật – Dược liệu
|
40
|
Đặc điểm hình thái và giải phẫu của cây Ngò [Anthriscus cerefolium (L.) Hoffm.]
Apiaceae
|
42
|
So sánh giải phẫu thân một số loài của chi Ficus L. (Moraceae)
|
41
|
Đặc điểm hình thái và vi học cây Huyền diệp (Polyalthia longifolia (Sonnerat)
Thwaites var. pendula)
|
|
|
Hóa Phân Tích –
Kiểm Nghiệm
|
43
|
Góp phần xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật nguyên liệu nọc bò cạp
(Venenum Heterometrus laoticus)
|
45
|
Xây dựng và thẩm định phương pháp HPLC định lượng mangiferin
trong bột sấy phun lá Dó bầu (Aquilaria crassna)
|
44
|
Tối ưu hóa quy trình định lượng protein niệu bằng phương pháp đo quang
với thuốc hử red pyrogallol-molybdat
|
46
|
Xây dựng quy trình định lượng đồng thời betamethason, clotrimazol và
methylparaben trong dược phẩm
|